Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 協
Hán tự
協
- HIỆPOnyomi
キョウ
Số nét
8
JLPT
N2
Bộ
十 THẬP 劦
Nghĩa
Hòa hợp. Có ý nghĩa là giúp đỡ.
Giải nghĩa
- Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực [同心協力], hiệp thương [協商] cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
- Hòa hợp. Như đồng tâm hiệp lực [同心協力], hiệp thương [協商] cùng bàn để định lấy một phép nhất định.
- Có ý nghĩa là giúp đỡ. Như lương thực của tỉnh khác đem đến giúp tỉnh mình gọi là hiệp hướng [協餉], giúp người chủ sự chi mọi việc gọi là hiệp lí [協理], v.v.
Ví dụ
ご協力
ごきょうりょく
sự cộng tác; sự hợp tác; cộng tác; hợp tác
協会
きょうかい
dặn; hiệp hoà; hiệp hội
協力
きょうりょく
chung sức; sự hợp tác; hợp tác; sự hiệp lực; hiệp lực
協力な
きょうりょくな
có chí; lực lưỡng; mạnh tay
協力者
きょうりょくしゃ
đồng sự; người hợp tác; người hiệp lực; đối tác
Onyomi