Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 和名
Hán tự
和
- HÒA, HỌAKunyomi
やわ.らぐやわ.らげるなご.むなご.やか
Onyomi
ワオカ
Số nét
8
JLPT
N3
Bộ
禾 HÒA 口 KHẨU
Nghĩa
Hòa, cùng ăn nhịp với nhau. Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Không trái với ai gọi là hòa. Thuận hòa. Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Bằng, đều. Pha đều. Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan [鸞], cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan [和鸞]. Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa [前和], bây giờ gọi là hòa đầu [和頭]. Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc [和國], nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn [和文]. Hòa hiệu [和較] danh từ về môn số học. Hòa-nam [和南] dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ. Hòa thượng [和尚] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học. Cùng. Một âm là họa.
Giải nghĩa
- Hòa, cùng ăn nhịp với nhau.
- Hòa, cùng ăn nhịp với nhau.
- Vừa phải, không thái quá không bất cập gọi là hòa. Mưa gió phải thì gọi là thiên hòa [天和].
- Không trái với ai gọi là hòa. Như hòa khí [和氣].
- Thuận hòa. Như hòa thân [和親], hòa hiếu [和好], v.v. Đang tranh giành mà xử cho yên vui gọi là hòa. Như hai nước đánh nhau, muốn thôi thì phải bàn với nhau ước với nhau thôi không đánh nhau nữa gọi là hòa nghị [和議], hòa ước [和約], kiện nhau lại giàn hòa với nhau gọi là hòa giải [和解], hòa tức [和息], v.v.
- Vui, nhân dân ai nấy đều yên vui làm ăn thỏa thuận gọi là hòa. Như chánh thông nhân hòa [政通人和] chánh trị thông đạt nhân dân vui hòa.
- Bằng, đều. Làm cho giá đồ đều nhau gọi là hòa giá [和價].
- Pha đều. Như hòa canh [和羹] hòa canh, hòa dược [和藥] hòa thuốc, v.v.
- Cái chuông xe, cũng có khi gọi là loan [鸞], cho nên cũng có khi gọi chuông xe là hòa loan [和鸞].
- Tấm ván đầu áo quan, đời xưa gọi là tiền hòa [前和], bây giờ gọi là hòa đầu [和頭].
- Nước Nhật Bản gọi là Hòa quốc [和國], nên chữ Nhật Bản gọi là hòa văn [和文].
- Hòa hiệu [和較] danh từ về môn số học. Số này so với số kia thì số tăng lên gọi là số hòa, số sút đi gọi là số hiệu.
- Hòa-nam [和南] dịch âm tiếng Phạn nghĩa là chắp tay làm lễ, là giốc lòng kính lễ.
- Hòa thượng [和尚] dịch âm tiếng Phạn, nghĩa là chính ông thầy dạy mình tu học.
- Cùng. Như ngã hòa nễ [我和你] ta cùng mày.
- Một âm là họa. Họa lại, kẻ xướng lên trước là xướng [唱], kẻ ứng theo lại là họa [和]. Như ta nói xướng họa [唱和], phụ họa [附和], v.v.
Mẹo
Bữa ăn của n
Ví dụ
不和
ふわ
bất hòa; sự bất hòa
中和
ちゅうわ
trung hoà
中和熱
ちゅうわねつ
nhiệt trung hòa
共和
きょうわ
cộng hòa
共和党
きょうわとう
đảng cộng hòa
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
やわ.らぐ
和らぐ | やわらぐ | HÒA | Được nới lỏng |
Onyomi
ワ
オ
和尚 | おしょう | HÒA THƯỢNG | Hòa thượng |