Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 奇
Hán tự
奇
- KÌ, CƠKunyomi
く.しきあや.しいくしめずら.しい
Onyomi
キ
Số nét
8
JLPT
N1
Bộ
大 ĐẠI 可 KHẢ
Nghĩa
Lạ. Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì. Một âm là cơ. Thời vận trắc trở gọi là số cơ [數奇]. Số thừa.
Giải nghĩa
- Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát [高伯适] : Phong cảnh dĩ kì tuyệt [風景已奇絕] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Phong cảnh thật đẹp lạ.
- Lạ. Vật hiếm có mà khó kiếm gọi là kì. Cao Bá Quát [高伯适] : Phong cảnh dĩ kì tuyệt [風景已奇絕] (Quá Dục Thúy sơn [過浴翠山]) Phong cảnh thật đẹp lạ.
- Khiến cho người không lường được cũng gọi là kì.
- Một âm là cơ. Số lẻ. Như một, ba, năm, bảy, chín là số lẻ. Đối lại với ngẫu [偶] số chẵn.
- Thời vận trắc trở gọi là số cơ [數奇].
- Số thừa. Như nhất bách hữu cơ [一百有奇] một trăm có lẻ.