Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 字数
Hán tự
字
- TỰKunyomi
あざあざな-な
Onyomi
ジ
Số nét
6
JLPT
N4
Bộ
子 TỬ 宀 MIÊN
Nghĩa
Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn [文], hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự [字]. Tên tự. Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân [字人]. Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Yêu.
Giải nghĩa
- Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn [文], hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự [字].
- Văn tự, bắt chước hình trạng từng loài mà đặt gọi là văn [文], hình tiếng cùng họp lại với nhau gọi là tự [字].
- Tên tự. Kinh Lễ định con trai hai mươi tuổi làm lễ đội mũ rồi mới đặt tên. Như con đức Khổng Tử tên là Lý [鯉], tên tự là Bá Ngư [伯魚].
- Con gái nhận lời gả chồng mới cài trâm và đặt tên tự, cho nên nhận lời gả chồng cũng gọi là tự nhân [字人].
- Sinh sản, người ta sinh con gọi là tự. Chữ tự ở trong văn tự cũng là noi ở nghĩa ấy mà ra, ý nói nẩy nở ra nhiều vậy.
- Yêu. Như phủ tự [撫字] vỗ về nuôi nấng.
Mẹo
Đứa trẻ(子) học
Ví dụ
丁字
ちょうじ
Cây đinh hương
丁字形
ていじけい
hình chữ T
二字
にじ
hai chữ (thường dùng để chỉ những tên gồm 2 chữ Hán)
十字形
じゅうじけい
hình chữ nhật
十字架
じゅうじか
cây thánh giá; dấu chữ thập; thập tự giá
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あざ
Onyomi