Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 履行
Hán tự
履
- LÍKunyomi
は.く
Onyomi
リ
Số nét
15
JLPT
N1
Bộ
尸 THI 復 PHỤC
Nghĩa
Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí. Giầy xéo. Lộc. Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên.
Giải nghĩa
- Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí. Nguyễn Du [阮攸] : Phân hương mại lí khổ đinh ninh [分香賣履苦叮嚀] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
- Giầy da, giầy đi đóng bằng da gọi là lí. Nguyễn Du [阮攸] : Phân hương mại lí khổ đinh ninh [分香賣履苦叮嚀] (Đồng Tước đài [銅雀臺]) Chia hương, bán giày, khổ tâm dặn dò.
- Giầy xéo. Như lâm thâm lí bạc [臨深履薄] tới chỗ sâu xéo váng mỏng, nói ý là sự nguy sợ, đái thiên lí địa [戴天履地] đội trời đạp đất. Tô Thức [蘇軾] : Lí sàm nham [履巉岩] (Hậu Xích Bích phú [後赤壁賦]) Giẫm lên mỏm đá lởm chởm.
- Lộc. Như phúc lí [福履] phúc lộc.
- Sự hành vi, chỉ về sự tích đã làm nên. Như thao lí [操履] cái dấu tích đã giữ được trong các sự đã qua, lí lịch [履歷] chỗ kinh lịch tại chức vụ trong đời đã làm ra.
Ví dụ
履き物
はきもの
giày dép
履く
はく
đi (giày, tất); xỏ (giầy, tất)
履歴
りれき
lịch sử; dữ kiện
履歴書
りれきしょ
bản lý lịch
履物
はきもの
giày dép
Onyomi