Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 幾何
Hán tự
幾
- KI, KỈ, KÍKunyomi
いく-いく.ついく.ら
Onyomi
キ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
戍 THÚ 幺 YÊU
Nghĩa
Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Sẽ tới, gần. Hẹn. Xét. Nguy. Một âm là kỉ. Lại một âm là kí. Dị dạng của chữ [几].
Giải nghĩa
- Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki [知幾] biết cơ từ lúc mới có.
- Nhỏ, sự gì mới điềm ra có một tí gọi là ki. Như tri ki [知幾] biết cơ từ lúc mới có.
- Sẽ tới, gần. Như thứ ki [庶幾] ngõ hầu, ki cập [幾及] hầu kịp, v.v.
- Hẹn.
- Xét.
- Nguy.
- Một âm là kỉ. Mấy, bao nhiêu. Như kỉ hà [幾何] mấy hử ? bao nhiêu hử ? Đỗ Phủ [杜甫] : Thiếu tráng năng kỉ thì [少壯能幾時] (Tặng Vệ bát xử sĩ [贈衛八處士]) Thời trẻ được bao nhiêu lâu ?
- Lại một âm là kí. Trông mong, cùng nghĩa với chữ kí [覬].
- Dị dạng của chữ [几].
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi