Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 成す
Hán tự
成
- THÀNHKunyomi
な.るな.す-な.す
Onyomi
セイジョウ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
戈 QUA 勹 BAO
Nghĩa
Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Thành lập. Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Trọn, hết. Hòa bình. Thửa vuông mười dặm gọi là thành. Phần số đã thành. Béo tốt. Hẳn chắc.
Giải nghĩa
- Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành [落成], làm quan về hưu gọi là hoạn thành [宦成], v.v.
- Nên, thành tựu, phàm làm công việc gì đến lúc xong đều gọi là thành. Như làm nhà xong gọi là lạc thành [落成], làm quan về hưu gọi là hoạn thành [宦成], v.v.
- Thành lập. Như đại khí vãn thành [大器晚成] đài lớn muộn thành. Tuổi cao đức trọng lại duyệt lịch nhiều gọi là lão thành [老成].
- Nên, sự gì đã định rồi thì gọi là thành. Như thủ thành [守成] cứ giữ lấy cơ nghiệp trước.
- Cái gì nghĩ tới trước mà đã ấn định không đổi dời được gọi là thành. Như thành tâm [成心], thành kiến [成見], v.v.
- Trọn, hết. Hết một khúc nhạc gọi là nhất thành [一成].
- Hòa bình. Cầu hòa gọi là cầu thành [求成] hay hành thành [行成].
- Thửa vuông mười dặm gọi là thành.
- Phần số đã thành. Như một cái gì chia ra làm mười phần thì phần số bảy gọi là thất thành [七成], phần số tám gọi là bát thành [八成], v.v.
- Béo tốt.
- Hẳn chắc.
Mẹo
Tôi đã thực
Ví dụ
低成長
ていせいちょう
sự tăng trưởng thấp
促成
そくせい
sự thúc đẩy phát triển
偕成
かいせい
Kaisei (tên một tổ chức)
光合成
こうごうせい
sự quang hợp; quang hợp
再編成
さいへんせい
sự cải tổ lại tổ chức; sự tráo lại bài
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
な.る
な.す
Onyomi
セイ