Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 支部
Hán tự
支
- CHIKunyomi
ささ.えるつか.えるか.う
Onyomi
シ
Số nét
4
JLPT
N3
Bộ
十 THẬP 又 HỰU
Nghĩa
Chi, thứ. Tránh, nhánh. Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持]. Tính. Khoản chi ra. Chia rẽ. Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi. Chân tay, cũng như chữ chi [肢]. Cành, cũng như chữ chi [枝].
Giải nghĩa
- Chi, thứ. Như trưởng chi [長支] chi trưởng, chi tử [支子] con thứ, v.v.
- Chi, thứ. Như trưởng chi [長支] chi trưởng, chi tử [支子] con thứ, v.v.
- Tránh, nhánh. Như chi lưu [支流] dòng tránh. Phàm có một dòng mà chia ra nhiều dòng ngang đều gọi là chi cả.
- Giữ, cầm, cố sức ứng phó gọi là chi trì [支持].
- Tính. Nhà Thanh có bộ đạc chi [度支] giữ việc tính toán, cũng như bộ tài chính bây giờ.
- Khoản chi ra.
- Chia rẽ. Như chi ly [支離] vụn vặt, chi phối [支配] phân chia sắp xếp, v.v.
- Địa chi [地支] : tí, sửu, dần, mão, thìn, tị, ngọ, vị (mùi); thân, dậu, tuất, hợi [子, 丑, 寅, 卯, 辰, 巳, 午, 未, 申, 酉, 戌, 亥] gọi là mười hai chi, cũng gọi là mười hai địa chi.
- Chân tay, cũng như chữ chi [肢].
- Cành, cũng như chữ chi [枝].