Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 木毛
Hán tự
木
- MỘCKunyomi
きこ-
Onyomi
ボクモク
Số nét
4
JLPT
N5
Bộ
大 ĐẠI 丨 CỔN
Nghĩa
Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc [喬木], cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc [灌木]. Gỗ. Tam mộc [三木] một thứ hình gông cùm. Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm. Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh. Chất phác, mộc mạc. Trơ ra, tê dại.
Giải nghĩa
- Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc [喬木], cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc [灌木].
- Cây, cây to dùng làm nhà cửa đồ đạc được gọi là kiều mộc [喬木], cây có cành mọc là là gần đất gọi là quán mộc [灌木].
- Gỗ. Như mộc khí [木器] đồ gỗ, người chết gọi là tựu mộc [就木] nghĩa là phải bỏ vào áo quan gỗ vậy.
- Tam mộc [三木] một thứ hình gông cùm.
- Tiếng mộc, một thứ tiếng trong ngũ âm.
- Sao mộc, một ngôi sao trong tám vì hành tinh.
- Chất phác, mộc mạc.
- Trơ ra, tê dại. Như ma mộc bất nhân [麻木不仁] tê dại không cảm giác gì.
Mẹo
Đây là thể hiện
Ví dụ
かん木
かんぼく
bụi cây; bụi rậm
並み木
なみき
Hàng cây
並木
なみき
hàng cây
並木路
なみきじ
Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
なみきみち
Đại lộ có 2 hàng cây 2 bên
並木道
なみきみち
Đại lộ có 2 hàng cây ở 2 bên đường
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
き
こ-
Onyomi
ボク