Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 根
Hán tự
根
- CĂNKunyomi
ね-ね
Onyomi
コン
Số nét
10
JLPT
N2
Bộ
艮 CẤN 木 MỘC
Nghĩa
Rễ cây. Bò dưới một vật gì cũng gọi là căn. Căn do (nhân). Nhà Phật gọi nhãn [眼] mắt, nhĩ [耳] tai, tị [鼻] mũi, thiệt [舌] lưỡi, thân [身] thân, ý [意] ý : là lục căn [六根].
Giải nghĩa
- Rễ cây.
- Rễ cây.
- Bò dưới một vật gì cũng gọi là căn. Như thiệt căn [舌根] cuống lưỡi.
- Căn do (nhân). Như thiện căn [善根] căn thiện, câu nói nào không có bằng cứ gọi là vô căn chi ngôn [無根之言].
- Nhà Phật gọi nhãn [眼] mắt, nhĩ [耳] tai, tị [鼻] mũi, thiệt [舌] lưỡi, thân [身] thân, ý [意] ý : là lục căn [六根].
Ví dụ
丸屋根
まるやね
vòm
二乗根
にじょうこん
căn bậc hai
垣根
かきね
hàng rào
塊根
かいこん
rễ củ
大根
だいこん
cải củ; củ cải; củ cải trắng
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
ね
Onyomi