Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 次次
Hán tự
次
- THỨKunyomi
つ.ぐつぎ
Onyomi
ジシ
Số nét
6
JLPT
N3
Bộ
欠 KHIẾM 冫 BĂNG
Nghĩa
Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ. Xếp bày. Thứ bực. Lần. Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Chỗ, nơi. Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại. Đến. Tháo thứ [造次] vội vàng. Loài, bực.
Giải nghĩa
- Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
- Lần lượt, dưới bậc trên trở xuống bét đều gọi là thứ.
- Xếp bày.
- Thứ bực. Như ban thứ [班次] kể hàng đến thứ bực mình ngồi.
- Lần. Như nhất thứ [一次] một lần.
- Trọ, đóng quân đi đến đâu đỗ lại đến hai đêm gọi là thứ. Đi đường ngủ trọ gọi là lữ thứ [旅次].
- Chỗ, nơi. Như sai thứ [差次] chỗ phải sai tới, hung thứ [胸次] chỗ ngực, v.v.
- Triền thứ [躔次] độ số của sao đỗ lại.
- Đến. Như thứ cốt [次骨] đến xương.
- Tháo thứ [造次] vội vàng.
- Loài, bực.
Mẹo
Một người kêu t
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
つぎ
Onyomi
ジ