Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 漫才
Hán tự
漫
- MẠN, MANKunyomi
みだり.にそぞ.ろ
Onyomi
マン
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
曼 MẠN 氵 THỦY
Nghĩa
Đầy tràn. Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế. Ướt sũng, nát nhầu. Quàng, hão. Một âm là man. Dài. Khắp.
Giải nghĩa
- Đầy tràn.
- Đầy tràn.
- Tản mạn, buông tuồng, không biết tự kiềm chế.
- Ướt sũng, nát nhầu.
- Quàng, hão. Như mạn thính [漫聽] nghe quàng, mạn ứng [漫應] vâng vờ.
- Một âm là man. Man man [漫漫] nước chảy phẳng lặng, mênh mang.
- Dài. Như man man trường dạ [漫漫長夜] đêm dài dằng dặc.
- Khắp. Như man sơn biến dã [漫山遍野] đầy núi khắp đồng. Tô Thức [蘇軾] : Yên nhiên nhất tiếu trúc li gian, Đào lí mạn sơn tổng thô tục [嫣然一笑竹籬間, 桃李漫山總麤俗] (Hải đường [海棠]) Một khi nó nhởn nhơ hé nụ nơi hàng rào trúc, Thì đào lí khắp một vùng núi này thảy là thô tục.
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi