Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 理路
Hán tự
理
- LÍKunyomi
ことわり
Onyomi
リ
Số nét
11
JLPT
N4
Bộ
里 LÍ 王 VƯƠNG
Nghĩa
Sửa ngọc, làm ngọc. Sửa sang, trị. Tấu nhạc, cử nhạc. Điều lí [條理], phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Đạo lí [道理], nói về sự nên làm gọi là đạo [道], nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí [理]. Thớ. Đời xưa gọi quan án là lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện [大理院]. Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí. Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí [不理], nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội [理會]. Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học [理學] hay đạo học [道學]. Lí khoa [理科] một khoa học nghiên cứu về tính vật. Lí chướng [理障] chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
Giải nghĩa
- Sửa ngọc, làm ngọc.
- Sửa ngọc, làm ngọc.
- Sửa sang, trị. Như lí sự [理事] làm việc, chỉnh lý [整理] sắp đặt, tu lí [修理] sửa sang, v.v.
- Tấu nhạc, cử nhạc. Nguyễn Trãi [阮廌] : Ấn kỉ phần hương lí ngọc cầm [隱几焚香理玉琴] (Tức hứng [即興]) Dựa ghế, đốt hương, gảy đàn ngọc.
- Điều lí [條理], phàm cái gì có trước có sau có gốc có ngọn không loạn thứ tự đều gọi là điều lí. Điều [條] là nói cái lớn, lí [理] là nói cái nhỏ. Như sự lí [事理], văn lí [文理] đều một nghĩa ấy cả.
- Đạo lí [道理], nói về sự nên làm gọi là đạo [道], nói về cái lẽ sao mà phải làm gọi là lí [理]. Lí tức là cái đạo tự nhiên vậy.
- Thớ. Như thấu lí [腠理] mang thớ da dẻ. Xem chữ thấu [腠].
- Đời xưa gọi quan án là lí, cho nên tòa án thượng thẩm bây giờ gọi là đại lí viện [大理院].
- Ôn tập, đem cái nghe biết trước mà dung nạp với cái mới hiểu cho chỉnh tề gọi là lí.
- Cùng ứng đáp không trả lời lại, tục gọi là bất lí [不理], nghe tiếng lọt vào lòng thông hiểu được gọi là lí hội [理會].
- Lí học, nghiên cứu về môn học thân tâm tinh mệnh gọi là lí học [理學] hay đạo học [道學]. Môn triết học [哲學] bây giờ cũng gọi là lí học [理學].
- Lí khoa [理科] một khoa học nghiên cứu về tính vật. Như vật lí học [物理學], hóa học [化學], v.v.
- Lí chướng [理障] chữ nhà Phật, không rõ lẽ đúng thực, bị ý thức nó chướng ngại.
Mẹo
Vị vua (王) nghĩ
Ví dụ
不合理
ふごうり
bất hợp lý; sự không hợp lý; sự không hợp lôgic; không hợp lý; không hợp lôgic
不条理
ふじょうり
bất hợp lý; không có đạo lý; trái lẽ thường; sự bất hợp lý; sự không có đạo lý; sự trái lẽ thường
代理
だいり
đại lý
代理人
だいりにん
đại diện; đại lý
代理商
だいりしょう
đại lý hoa hồng