Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 皮膜
Hán tự
皮
- BÌKunyomi
かわ
Onyomi
ヒ
Số nét
5
JLPT
N2
Bộ
丨 CỔN 厂 HÁN 又 HỰU
Nghĩa
Da. Bề ngoài. Cái đích tập bắn.
Giải nghĩa
- Da. Da giống thú còn có lông gọi là bì [皮], không có lông gọi là cách [革]. Nguyễn Du [阮攸] : Mao ám bì can sấu bất câm [毛暗皮乾瘦不禁] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Lông nám da khô gầy không thể tả.
- Da. Da giống thú còn có lông gọi là bì [皮], không có lông gọi là cách [革]. Nguyễn Du [阮攸] : Mao ám bì can sấu bất câm [毛暗皮乾瘦不禁] (Thành hạ khí mã [城下棄馬]) Lông nám da khô gầy không thể tả.
- Bề ngoài. Như bì tướng [皮相] chỉ có bề ngoài.
- Cái đích tập bắn.
Ví dụ
内皮
ないひ
Màng trong; vỏ trong (của cây)
外皮
がいひ
da bọc ngoài; vỏ ngoài; vỏ bọc
木の皮
きのかわ
vỏ cây
桂皮
けいひ
quế
桧皮
ひわだ
vỏ cây bách
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
かわ
Onyomi