Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 破れ
Hán tự
破
- PHÁKunyomi
やぶ.るやぶ.れるわ.れる
Onyomi
ハ
Số nét
10
JLPT
N3
Bộ
石 THẠCH 皮 BÌ
Nghĩa
Phá vỡ. Bổ ra, bửa ra. Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát [八], nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua [破瓜]. Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Phí.
Giải nghĩa
- Phá vỡ. Như phá hoại [破壞], phá toái [破碎], phá trận [破陣], phá thành [破城], v.v.
- Phá vỡ. Như phá hoại [破壞], phá toái [破碎], phá trận [破陣], phá thành [破城], v.v.
- Bổ ra, bửa ra. Như phá qua [破瓜] bổ dưa, phá lãng [破浪] rẽ sóng, v.v.
- Tục nói quả dưa bổ ra như hai chữ bát [八], nên con gái 16 tuổi là tuổi có tình rồi cũng gọi là phá qua [破瓜].
- Giải thích nghĩa văn cho vỡ vạc. Như trong văn có đoạn phá đề [破題].
- Sự bí mật mà làm cho bại lộ ra gọi là phá. Như phá án [破案].
- Phí. Như phá tài [破財] phí của, phá trái [破債] vỡ nợ.
Ví dụ
喝破
かっぱ
sự công bố; lời tuyên bố
打破
だは
sự làm tan vỡ; sự đánh bại; sự hủy diệt; sự phá vỡ
看破
かんぱ
sự nhìn thấu suốt
破る
やぶる
bị rách; đập; đột phá; phá
破れる
やぶれる
bị đánh tan; bị đánh bại
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
やぶ.る
Onyomi