Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 穀
Hán tự
穀
- CỐC, LỘC, DỤCOnyomi
コク
Số nét
14
JLPT
N1
Bộ
士 SĨ 冖 MỊCH 禾 HÒA 殳 THÙ
Nghĩa
Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Hay, tốt lành. Sống. Nuôi. Trẻ con. Dị dạng của chữ [谷].
Giải nghĩa
- Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc [五穀] năm thứ cốc : đạo, thử, tắc, mạch, thục [稻黍稷麥菽] lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
- Lúa, loài thực vật dùng để ăn. Như lúa tẻ lúa nếp đều gọi là cốc. Ngũ cốc [五穀] năm thứ cốc : đạo, thử, tắc, mạch, thục [稻黍稷麥菽] lúa gié, lúa nếp, lúa tắc, lúa tẻ, đậu.
- Hay, tốt lành. Như tiển cốc [戩穀] hay rất mực.
- Sống. Như Thi Kinh [詩經] nói cốc tắc dị thất [穀則異室] sống thì khác nhà.
- Nuôi.
- Trẻ con.
- Dị dạng của chữ [谷].