Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 紺青
Hán tự
紺
- CÁMOnyomi
コン
Số nét
11
JLPT
N1
Bộ
甘 CAM 糸 MỊCH
Nghĩa
Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, mùi xanh sẫm ánh đỏ.
Giải nghĩa
- Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, mùi xanh sẫm ánh đỏ.
- Xanh biếc, tục gọi là màu thiên thanh, mùi xanh sẫm ánh đỏ.
Ví dụ
濃紺
のうこん
màu xanh thẫm
紺屋
こうや
cửa hàng nhuộm; thợ nhuộm; nhuộm
こんや
hàng nhuộm
紺色
こんいろ
màu xanh đậm; màu xanh sẫm; màu xanh nước biển
紺青
こんじょう
Màu xanh nước biển
Onyomi