Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 行脚
Hán tự
行
- HÀNH, HẠNH, HÀNG, HẠNGKunyomi
い.くゆ.く-ゆ.き-ゆき-い.き-いきおこな.うおこ.なう
Onyomi
コウギョウアン
Số nét
6
JLPT
N5
Bộ
彳 XÍCH 一 NHẤT 丁 ĐINH
Nghĩa
Bước đi, bước chân đi. Làm ra, thi hành ra. Đi. Không định hẳn, tạm thì. Cái để dùng, của dùng. Trải qua. Sắp tới, dần đến. Bài hát. Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành. Đường sá. Biến đổi luôn không ngừng. Một âm là hạnh. Lại một âm là hàng. Cửa hàng. Nghề nghiệp của trăm nghề. Một âm nữa là hạng. Hàng lũ. Hạng hạng [行行] cứng cỏi.
Giải nghĩa
- Bước đi, bước chân đi.
- Bước đi, bước chân đi.
- Làm ra, thi hành ra.
- Đi. Như tống hành [送行] đưa đi, từ hành [辭行] từ đi v.v. Vua chết gọi là đại hành [大行].
- Không định hẳn, tạm thì. Như hành thự [行署] dinh quan đóng tạm.
- Cái để dùng, của dùng. Như ngày xưa gọi vàng, gỗ, nước, lửa, đất là ngũ hành [金木水火土為五行] ý nói là năm thứ ấy là cái người ta cần dùng hằng ngày vậy.
- Trải qua. Như nhất hành tác lại [一行作吏] làm quan qua một lần.
- Sắp tới, dần đến. Như hành niên ngũ thập [行年五十] tuổi gần đến năm mươi, hành tương tựu mộc [行將就木] sắp chết.
- Bài hát. Như tràng ca hành [長歌行] bài hát dài.
- Lối chữ hành, lối chữ hơi đá thảo gọi là hành.
- Đường sá.
- Biến đổi luôn không ngừng. Nhà Phật gọi cái ý thức luôn luôn trôi đi là hành uẩn [行蘊].
- Một âm là hạnh. Đức hạnh, nết na, còn ở tâm là đức [德], thi hành ra là hạnh [行]. Như độc hạnh [獨行] đức hạnh hơn người. Vì thế nhà Phật nói sửa mình trong sạch để thờ Phật gọi là tu hạnh [修行].
- Lại một âm là hàng. Hàng lối. Phép binh ngày xưa cứ 25 người là nhất hàng [一行] một hàng, vì thế gọi binh lính là hàng ngũ [行伍]. Một dòng chữ cũng gọi là một hàng [一行].
- Cửa hàng. Một chỗ chứa các đồ hàng để vận tải, buôn bán cho tiện gọi là hàng sạn [行棧] hay hàng gia [行家].
- Nghề nghiệp của trăm nghề. Người đồng nghiệp gọi là đồng hàng [同行], làm việc không khéo gọi là ngoại hàng [外行].
- Một âm nữa là hạng. Hạng thứ. Như hạng nhất [行一], hạng nhị [行二], v.v.
- Hàng lũ. Gọi các người tôn trưởng của bạn mình là trượng nhân hạng [仗人行].
- Hạng hạng [行行] cứng cỏi.
Mẹo
Ở góc độ này,bạ
Ví dụ
と行く
といく
đi với
一行
いちぎょう
một hàng; một dòng
不行儀
ふぎょうぎ
thái độ xấu; sự vô lễ
不行状
ふぎょうじょう
trác táng
不行跡
ふぎょうせき
hạnh kiểm kém; sự trác táng
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
い.く
ゆ.く
-ゆ.き
行き | ゆき | HÀNH | Sự đi lại |
カ行 | カゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong ku |
サ行 | サゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong su |
ザ行 | ザゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong zu |
タ行 | タゆき | HÀNH | Sự phân loại cho động từ tiếng nhật với từ điển hình thành sự kết thúc bên trong tsu |
おこな.う
おこ.なう
Onyomi
コウ
ギョウ