Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 通るようだろう
Hán tự
通
- THÔNGKunyomi
とお.るとお.り-とお.り-どお.りとお.すとお.し-どお.しかよ.う
Onyomi
ツウツ
Số nét
10
JLPT
N4
Bộ
甬 DŨNG ⻌
Nghĩa
Thông suốt. Hiển đạt. Chuyền khắp. Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Tóm tắt. Khắp. Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Nước tiểu.
Giải nghĩa
- Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá [通過] suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
- Thông suốt. Từ đây đến kia không có cái gì mắc míu gọi là thông. Như thông quá [通過] suốt qua. Người học vấn rộng cũng gọi là thông.
- Hiển đạt. Như hanh thông [亨通] thanh thản, trôi chảy, làm gì cũng may mắn dễ dàng. Cùng thông [窮通] lúc cùng quẫn, lúc vẻ vang.
- Chuyền khắp. Như thông cáo [通告] bảo cho khắp cả mọi nơi biết.
- Hai bên cùng hòa hợp với nhau gọi là thông. Như thông lực hợp tác [通力合作] chung sức cùng làm. Cùng kết giao đi lại với nhau gọi là thông gia [通家]. Trai gái đi lại vụng trộm với nhau gọi là tư thông [私通].
- Tóm tắt. Như thông kế [通計] tính suốt cả.
- Khắp. Như thông xưng [通稱] tiếng khắp cả mọi nơi đều gọi thế. Thông lễ [通禮] cái lễ khắp cả mọi người đều theo, v.v.
- Văn tự đủ từ đầu chí cuối gọi là thông. Cho nên xem hết lượt sách gọi là nhất thông [一通]. Đánh trống đủ 332 dùi gọi là nhất thông.
- Nước tiểu. Như mã thông [馬通] nước đái ngựa.
Mẹo
Tôi vượt qua
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
とお.る
とお.り
-どお.り
とお.す
とお.し
-どお.し
かよ.う
Onyomi
ツウ