Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 開く
Hán tự
開
- KHAIKunyomi
ひら.くひら.き-びら.きひら.けるあ.くあ.ける
Onyomi
カイ
Số nét
12
JLPT
N4
Bộ
开 KHAI 門 MÔN
Nghĩa
Mở. Nở ra. Đào ra, bới ra. Mới, trước nhất. Phân tách ra. Bày, đặt. Mở rộng ra. Khoát đạt. Rộng tha. Xếp bày. Bắt đầu đi. Số chia. Trừ bỏ đi. Sôi.
Giải nghĩa
- Mở. Trái lại với chữ bế [閉].
- Mở. Trái lại với chữ bế [閉].
- Nở ra. Như hoa khai [花開] hoa nở.
- Đào ra, bới ra. Như khai hà [開河] khai sông, khai khoáng [開礦] khai mỏ, v.v.
- Mới, trước nhất. Như khai sáng [開創] mở mang gây dựng ra trước, khai đoan [開端] mở mối, v.v.
- Phân tách ra. Như phách khai [劈開] bửa ra, phanh ra, v.v.
- Bày, đặt. Như khai duyên [開筵] mở tiệc, bày tiệc ăn.
- Mở rộng ra. Như thơ Đỗ Phủ [杜甫] có câu khai biên ức hà đa [開邊抑何多] mở mang biên cõi sao nhiều vậy.
- Khoát đạt. Như khai lãng [開朗] sáng sủa.
- Rộng tha. Như khai thích [開釋] nới tha, khai phóng [開放] buông tha ra cho được tự do, v.v.
- Xếp bày. Kê các tên các khoản cho thứ nào vào hàng ấy gọi là khai. Như khai đơn [開單] đơn khai, cái đơn khai các đồ hàng hay các khoản gì.
- Bắt đầu đi. Như khai chu [開舟] nhổ neo thuyền bắt đầu đi.
- Số chia. Một phần tư gọi là tứ khai [四開], một phần tám gọi là bát khai [八開]. Một trang giấy cũng gọi là nhất khai [一開].
- Trừ bỏ đi. Như khai khuyết [開缺] trừ bỏ chỗ thiếu đi.
- Sôi. Nước sôi gọi là khai thủy [開水].
Mẹo
Hai người mở
Ví dụ
不開港
ふかいこう
cảng đóng
公開
こうかい
sự công khai; công bố
公開状
こうかいじょう
bảng công khai; lá thư ngỏ; thư ngỏ
公開表
こうかいひょう
bảng công khai
再開
さいかい
sự bắt đầu trở lại