政府
せいふ
「CHÁNH PHỦ」
◆ Chánh phủ
☆ Danh từ
◆ Chính phủ
政府
が
ユニセフ
(
国連児童基金
)へ
出
す
拠出金
について、
ロビー活動
を
行
った
Chúng tôi đã cố gắng thuyết phục (thực hiện chiến dịch vận động hành lang để thuyết phục) chính phủ đóng góp cho UNICEF (quỹ Nhi Đồng Liên Hợp Quốc) .
政府
は
彼
からあらゆる
権利
を
奪
った。
Chính phủ tước bỏ mọi quyền lợi của anh ta.
政府打倒
。
Đả đảo chính phủ!
◆ Nhà nước.
Đăng nhập để xem giải thích