Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N3: から~にかけて (Kara ~ ni kakete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N3: から~にかけて (Kara ~ ni kakete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Từ… đến…

Cấu trúc

N から + N にかけて

Hướng dẫn sử dụng

Đi sau danh từ chỉ thời gian hoặc địa điểm để diễn tả ý nghĩa “suốt khoảng giữa hai địa điểm hoặc thời điểm đó”.

Câu ví dụ

明日東京から大阪にかけて大雨が降るそうです。
Nghe nói ngày mai trời sẽ mưa lớn từ Tokyo đến Osaka.
あしたとうきょうからおおさかにかけておおあめがふるそうです。
Ashita Tōkyō kara Ōsaka ni kakete ōame ga furu sōdesu.

今週の土曜日から来週の火曜日にかけて外国に出張します。
Tôi sẽ đi công tác nước ngoài từ thứ bảy tuần này đến thứ ba tuần sau.
こんしゅうのどようびかららいしゅうのかようびにかけてがいこくにしゅっちょうします。
Konshū no doyōbi kara raishū no kayōbi ni kakete gaikoku ni shutchō shimasu.

日本では四月に北海道から京都にかけて桜が咲いている。
Vào tháng 4 ở Nhật Bản, hoa anh đào nở từ Hokkaido cho đến Osaka.
にっぽんではしがつにほっかいどうからきょうとにかけてさくらがさいている。
Nihonde wa 4gatsu ni hokkaidō kara Kyōto ni kakete sakura ga saite iru.

一丁目から三丁目にかけて、道路工事が行われている。
Đang tiến hành làm đường từ khu phố 1 đến khu phố 3.
いちちょうめからさんちょうめにかけて、どうろこうじがおこなわれている。
Ichi-chōme kara sanchōme ni kakete, dōro kōji ga okonawa rete iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N3: から~にかけて (Kara ~ ni kakete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật