Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 丁重
Hán tự
丁
- ĐINH, CHÊNH, TRANHKunyomi
ひのと
Onyomi
チョウテイチントウチ
Số nét
2
JLPT
N1
Nghĩa
Can Đinh, can thứ tư trong mười can. Đang. Người. Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Kẻ làm lụng. Răn bảo kỹ càng. Chữ. Một âm là chênh.
Giải nghĩa
- Can Đinh, can thứ tư trong mười can.
- Can Đinh, can thứ tư trong mười can.
- Đang. Như đang để tang cha mẹ gọi là đinh ưu [丁憂] nghĩa là đang ở lúc đau xót vậy.
- Người. Như thành đinh [成丁] nghĩa là người đến tuổi thành nhân.
- Đã lớn, là đã phải đóng thuế. Như ta 18 tuổi phải đóng sưu vào sổ đinh gọi là đinh tịch [丁藉].
- Kẻ làm lụng. Như bào đinh [庖丁] là người nấu bếp, viên đinh [園丁] là người làm vườn, v.v.
- Răn bảo kỹ càng. Như đinh ninh [丁寧] dặn đi dặn lại nhiều lần.
- Chữ. Như mục bất thức đinh [目不識丁] ý nói không biết chữ hoặc không có học vấn.
- Một âm là chênh. Như phạt mộc chênh chênh [伐木丁丁] chặt cây chan chát. $ Ghi chú : Từ Nguyên [辭原] ghi âm này là tranh (trắc hành thiết [側莖切]); phạt mộc tranh tranh [伐木丁丁]
Ví dụ
一丁
いっちょう
một miếng; một bìa
一丁目
いっちょうめ
khu phố 1
丁亥
ていがい
Đinh Hợi
丁半
ちょうはん
chẵn lẻ; trò chẵn lẻ (đánh bạc)
丁子
ちょうじ
Cây đinh hương