Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 則る
Hán tự
則
- TẮCKunyomi
のっと.る
Onyomi
ソク
Số nét
9
JLPT
N2
Bộ
貝 BỐI 刂 ĐAO
Nghĩa
Phép. Bắt chước. Thời, nhời nói giúp câu.
Giải nghĩa
- Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc [言而為天下則] nói mà làm phép cho thiên hạ.
- Phép. Nội các chế đồ khuôn mẫu gì đều gọi là tắc, nghĩa là để cho người coi đó mà bắt chước vậy. Như ngôn nhi vi thiên hạ tắc [言而為天下則] nói mà làm phép cho thiên hạ.
- Bắt chước.
- Thời, nhời nói giúp câu. Như hành hữu dư lực tắc dĩ học văn [行有餘力則以學文] làm cho thừa sức thời lấy học văn.
Ví dụ
不規則
ふきそく
không có quy tắc; không điều độ
会則
かいそく
qui tắc của hội; quy tắc tổ chức; điều lệ hiệp hội
党則
とうそく
quy tắc Đảng
典則
てんそく
quy tắc
原則
げんそく
nguyên tắc; quy tắc chung