Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 悲め
Hán tự
悲
- BIKunyomi
かな.しいかな.しむ
Onyomi
ヒ
Số nét
12
JLPT
N3
Bộ
非 PHI 心 TÂM
Nghĩa
Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Thương xót.
Giải nghĩa
- Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Đau, khóc không có nước mắt gọi là bi. Đỗ Phủ [杜甫] : Vạn lý bi thu thường tác khách [萬里悲秋常作客] Ở xa muôn dặm, ta thường làm khách thương thu.
- Thương xót. Đạo Phật [佛] lấy từ bi [慈悲] làm tôn chỉ, nghĩa là thương xót chúng sinh mà ra tay tế độ.
Mẹo
Trái tim tôi (心
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi