Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 暴騰
Hán tự
暴
- BẠO, BỘCKunyomi
あば.くあば.れる
Onyomi
ボウバク
Số nét
15
JLPT
N2
Bộ
⺢ 共 CỘNG 日 NHẬT
Nghĩa
Tàn bạo. Làm hại. Vội, chợt đến. Luận ngữ [論語] : Bạo hổ bằng hà [暴虎憑河] (Thuật nhi [述而]) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Một âm là bộc.
Giải nghĩa
- Tàn bạo. Như tham bạo [貪暴], bạo ngược [暴虐]. Trộm giặc gọi là bạo khách [暴客], v.v.
- Tàn bạo. Như tham bạo [貪暴], bạo ngược [暴虐]. Trộm giặc gọi là bạo khách [暴客], v.v.
- Làm hại. Thư Kinh [書經] : Bạo điễn thiên vật [暴殄天物] (Vũ Thành [武成]) Tận diệt chim muông cây cỏ sinh vật.
- Vội, chợt đến. Như tật phong bạo vũ [疾風暴雨] gió táp mưa sa, bạo lãnh [暴冷] chợt rét, bạo phát [暴發] chợt giàu.
- Luận ngữ [論語] : Bạo hổ bằng hà [暴虎憑河] (Thuật nhi [述而]) Bắt hổ tay không, lội sông, toàn những việc nguy hiểm. Chỉ kẻ hữu dũng vô mưu.
- Một âm là bộc. Phơi. Như bộc lộ [暴露 ] phơi rõ ra ngoài, phơi bày. Lý Hoa [李華] : Vạn lý bôn tẩu, liên niên bộc lộ [萬里奔走, 連年暴露] (Điếu cổ chiến trường văn [弔古戰場文]) (Lính thú) rong ruổi ngoài muôn dặm, phơi sương hết năm này qua năm khác. Tục quen viết là [曝].
Ví dụ
乱暴
らんぼう
bạo loạn; hỗn láo; vô lễ; quá đáng
乱暴者
らんぼうしゃ
võ phu
兇暴な
きょうぼうな
hung hăng; hung tợn
暴く
あばく
vạch trần; phơi bày; bộc lộ; làm lộ
暴れる
あばれる
nổi giận; nổi xung; làm ầm ĩ lên
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
あば.く
暴く | あばく | BẠO | Vạch trần |
あば.れる
暴れる | あばれる | BẠO | Nổi giận |
Onyomi
ボウ
バク
暴露 | ばくろ | BẠO LỘ | Sự dầm mưa dãi nắng |