Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 磨る
Hán tự
磨
- MA, MÁKunyomi
みが.くす.る
Onyomi
マ
Số nét
16
JLPT
N2
Bộ
麻 MA 石 THẠCH
Nghĩa
Mài, xát. Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết [磨折]. Một âm là má.
Giải nghĩa
- Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma [切磋琢磨]. Tuân Tử [荀子] : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã [人之於文學也, 猶玉之於琢磨也] Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
- Mài, xát. Nghiên cứu học vấn gọi là thiết tha trác ma [切磋琢磨]. Tuân Tử [荀子] : Nhân chi ư văn học dã, do ngọc chi ư trác ma dã [人之於文學也, 猶玉之於琢磨也] Người học văn, cũng như ngọc phải giũa phải mài vậy.
- Gian nan hiểm trở, ra đời bị những cái thất bại nó làm cho mình đau đớn gọi là ma chiết [磨折].
- Một âm là má. Cái cối xay bằng đá.