Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 草
Hán tự
草
- THẢOKunyomi
くさくさ--ぐさ
Onyomi
ソウ
Số nét
9
JLPT
N3
Bộ
早 TẢO 艹 THẢO
Nghĩa
Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là [艸]. Qua loa. Ở nhà quê. Bỏ phí. Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh. Cắt cỏ.
Giải nghĩa
- Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là [艸].
- Cỏ, chữ để gọi tóm các loài cỏ, đời xưa viết là [艸].
- Qua loa. Như thảo suất [草率], thảo sáng [草創] đều nghĩa là mới có qua loa, chưa được hoàn toàn vậy.
- Ở nhà quê. Như thảo mãng [草莽], thảo trạch [草澤] đều là chỉ về người nhà quê cả. Dân lành đi làm giặc gọi là lạc thảo [落草].
- Bỏ phí. Như thảo gian nhân mệnh [草菅人命] coi mệnh người như cỏ rác.
- Thảo, mới viết qua chưa định hẳn gọi là bản thảo. Như thảo hịch [草檄] thảo bài hịch, thảo biểu [草表] thảo bài biểu, v.v.
- Chữ thảo, một lối chữ trước từ nhà Hán, để viết cho nhanh.
- Cắt cỏ.
Ví dụ
乾草
かんそう
cỏ khô
天草
あまくさ
rau câu
寝煙草
ねたばこ
Việc hút thuốc trên giường; việc vừa nằm vừa hút thuốc
干草
ほしくさ
cỏ khô
恋草
こいぐさ
sự tương tư; tương tư
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
くさ
-ぐさ
Onyomi