夜
よる よ
「DẠ」
◆ Ban tối
夜
の
暗黒
Bóng tối ban đêm .
◆ Buổi tối
夜
、
人
と
会
ったときは「こんばんは」と
言
います。
Buổi tối, khi gặp ai đó thì chào 'Konbanwa'.
夜
には
雨
になるかもしれない。
Trời có thể mưa vào buổi tối.
☆ Danh từ làm phó từ, danh từ chỉ thời gian
◆ Đêm
夜
の
間
に
雨
が
降
ったのかもしれない。
Có thể trời đã mưa trong đêm.
夜
10
時以後
に
人
に
電話
するには
避
けるべきだ。
Bạn nên tránh gọi cho một người sau mười giờ đêm.
夜
が
更
けるまで
彼
らの
話
は
尽
きなかった。
Họ không nói chuyện cho đến tận đêm khuya.
◆ Tối.
夜
、
彼
は
外
に
出
て
一杯
やる。
Buổi tối anh ấy đi uống nước.
夜
、
彼
は
外
に
出
て
一杯
やる。
Buổi tối anh ấy đi uống nước.
夜
の
暗闇
の
中
で
目
が
見
えますか。
Bạn có thể nhìn thấy trong bóng tối của đêm?
夜
は
冷
えるから、
薄着
をしていると
風邪
をひきますよ
Tối, trời lạnh, nếu ăn mặc mỏng manh quá sẽ bị cảm lạnh đấy .

Đăng nhập để xem giải thích