文明
ぶんめい
「VĂN MINH」
◆ Văn minh
文明
の
進歩
がとても
速
い。
Sự tiến bộ của nền văn minh là rất nhanh chóng.
文明
が
進
むにつれて、
詩
は
殆
ど
必然的
に
衰
える。
Khi nền văn minh tiến bộ, thơ ca hầu như nhất thiết phải suy tàn.
文明
の
開花
Khai phá văn minh
☆ Danh từ
◆ Văn minh; sự văn minh; nền văn minh
文明
が
残
した
足跡
を
見
る
Thấy những vết tích của nền văn minh còn sót lại.
地球外
の
技術文明
から
送
られてくる
電波信号
Tín hiệu sóng điện được truyền từ các thiết bị kĩ thuật tiên tiến ngoài trái đất. .
Đăng nhập để xem giải thích