新しい
あたらしい
「TÂN」
☆ Adj-i
◆ Mới
新
しいOSの
売
れ
行
きは
好調
だが
旧式
の
システム
がまだ
多数出回
っている。
Mặc dù hệ điều hành mới bán rất chạy nhưng hệ điều hành cũ vẫn đang được sử dụng rộng dãi
今年
の
夏
の
目玉商品
は
新
しいCD-ROMだが、
ライバル会社
にとっては
目障
りな
存在
である。
Loại hàng bắt mắt trong mùa hè năm nay là loại CD-ROM mới nhưng nó lại là vật chướng mắt đối với công ty cạnh tranh.
◆ Mới mẻ.
新
しい
アイデア
を
持
った
若手
が、その
企業
の
変革
を
加速
しつつあるのが
現状
だ。
Có thực trạng là những thanh niên với những ý tưởng mới mẻ đã tăng tốc sự chuyển biến của công ty
Đăng nhập để xem giải thích