Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Lấy lý do, lấy cớ…

Cấu trúc

✦N + にかこつけて

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp biểu thị việc dùng một sự vật/sự việc gì đó để làm lý do để thực hiện hành động tiếp theo. ✦hường là lý do để biện minh cho hành động không tốt.

Câu ví dụ

息子の入学式にかこつけて、ちょっと高かったけど、自分の新しいスーツを買ってきた。
Lấy lý do là con trai nhập học, tôi đã mua một bộ đồ mới cho mình dù giá hơi cao.
むすこのにゅうがくしきにかこつけて、ちょっとたかかったけど、じぶんのあたらしいすーつをかってきた。
Musuko no nyūgakushiki ni kakotsukete, chotto takakattakedo, jibun no atarashī sūtsu o kattekita.

バレンタインデーにかこつけて、妹はチョコレートをたくさん買ってきた。
Lấy cớ là ngày lễ tình yêu, em gái tôi đã mua rất nhiều socola.
ばれんたいんでーにかこつけて、いもうとはちょこれーとをたくさんかってきた。
Barentaindē ni kakotsukete, imōto wa chokorēto o takusan kattekita.

僕の彼女は、寒さにかこつけて、ポケットに手を入れてくる。
Bạn gái tôi lấy cớ là lạnh, cho tay vào túi áo tôi.
ぼくのかのじょは、さむさにかこつけて、ぽけっとにてをいれてくる。
Boku no kanojo wa, samu-sa ni kakotsukete, poketto ni te o irete kuru.

彼は仕事の話にかこつけて、女の子をデートに誘っているらしい。
Anh ấy lấy cớ là công việc nhưng có vẻ là đang mời các cô gái hẹn hò.
かれはしごとのはなしにかこつけて、おんなのこをでーとにさそっているらしい。
Kare wa shigoto no hanashi ni kakotsukete, on’nanoko o dēto ni sasotte irurashī.

政府はテロが多発したのにかこつけて、軍事力を強化した。
Chính phủ lấy lý do khủng bố phát sinh nhiều nên đã tăng cường lực lượng quân sự.
せいふはテロがたはつしたのにかこつけて、ぐんじりょくをきょうかした。
Seifu wa tero ga tahatsu shita no ni kakotsukete, gunji-ryoku o kyōka shita.

妹は仕事が忙しいのにかこつけて、掃除をしない。
Em gái tôi lấy cớ lý do là công việc bận rộn để không làm vệ sinh.
いもうとはしごとがいそがしいのにかこつけて、そうじをしない。
Imōto wa shigoto ga isogashī no ni kakotsukete, sōji o shinai.

中学生の息子は受験勉強にかこつけて、深夜まで寝ないで何かしているようだ。
Đứa con trai học cấp 2 của tôi lấy cớ là học thi nên hình như đang làm gì đến tận khuya mà không ngủ.
ちゅうがくせいのむすこはじゅけんべんきょうにかこつけて、しんやまでねないでなにかしているようだ。
Chūgakusei no musuko wa juken benkyō ni kakotsukete, shin’ya made nenaide nanika shite iru yōda.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật