Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Thậm chí, dù là

Cấu trúc

✦V (Thể từ điển) + にしたって/にしたところで
✦N + にしたって/にしたところで
✦いadj + にしたって/にしたところで
✦なadj + にしたって/にしたところで

Hướng dẫn sử dụng

✦Diễn tả ý nghĩa “dù trong trường hợp như thế đi nữa”.

Câu ví dụ

 彼は日本語を20年も勉強しているが、その彼にしたところで、まだ分からない文法に時々出くわすそうだ。
Anh ấy dù đã học tiếng Nhật được 20 năm rồi, nhưng  thỉnh thoảng vẫn có gặp những ngữ pháp không hiểu.
 かれはにほんごを20ねんもべんきょうしているが、そのかれにしたところで、まだわからないぶんぽうにときどきでくわすそうだ。
& Amp; nbsp; kare wa nihongo o 20-nen mo benkyō shite iruga, sono kare ni shita tokoro de, mada wakaranai bunpō ni tokidoki dekuwasu sōda.

休暇を増やすにしたって、仕事量が変わらなければ休むこともできない。
Dù có tăng ngày nghỉ đi nữa, nếu lượng công việc vẫn không đổi thì cũng không thể nghỉ ngơi được.
きゅうかをふやすにしたって、しごとりょうがかわらなければやすむこともできない。
Kyūka o fuyasu ni shitatte, shigoto-ryō ga kawaranakereba yasumu koto mo dekinai.

全員が参加するにしたって、せいぜい10人だ。
Dù là toàn bộ nhân viên tham gia, nhưng cũng được 10 người.
ぜんいんがさんかするにしたって、せいぜい10にんだ。
Zen’in ga sanka suru ni shitatte, seizei 10-rida.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật