Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Cực kì, thật là, rất

Cấu trúc

✦Aい・Vる・Vた・N + といったらない

Hướng dẫn sử dụng

✦ ([A-なcó thể có だhoặc không)
☞Cực kì~(không thể nói hết bằng lời, thể hiện sự ngạc nhiên, cảm thán).
✦といったらない có thể thay bằng: といったらありはしない(ありゃしない)hoặc ったらない 
✦Mẫu này thường dùng để diễn tả những việc xấu, mang tính chất tiêu cực.
✦ Có thể dùng trong văn nói, hội thoại.

Câu ví dụ

試験を返された時の彼の顔ったらなかった。
Thật không thể diễn tả khuôn mặt của anh ấy khi trả lời bài thi. Có vẻ như là không tốt lắm.
しけんをかえされたときのかれのかおったらなかった。
Shiken o kaesa reta toki no kare no kao ttara nakatta.

突然爆発音がしたので、驚いたといったらなかった。
Đột nhiên phát ra tiếng nổ lớn, sợ không tả nổi.(sợ chết khiếp đi được)
とつぜんばくはつおんがしたので、おどろいたといったらなかった。
Totsuzen bakuhatsu-on ga shitanode, odoroita to ittara nakatta.

彼は不潔だといったらい。
Anh ta bẩn không thể chịu nổi. Nghe đâu tháng mới tắm một lần.
かれはふけつだといったらい。
Kare wa fuketsuda to itta rai.

昨日見た映画は、つまらないといったらなかった。
Bộ phim hôm qua thật là chán.
きのうみたえいがは、つまらないといったらなかった。
Kinō mita eiga wa, tsumaranai to ittara nakatta.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật