~に至る (~ ni itaru): ~ Cho đến |
…なり…なり (… nari… nari): …Hay không… |
~にかたくない (~ ni katakunai): ~Dễ dàng làm gì đó~ |
ってば (Tteba): Tôi nói là … |
~と(も)なると/と(も)なれば: ~Cứ, hễ, một khi đã |
~きわみ (~ kiwami): Hết sức, vô cùng |
V‐る+なり (V ‐ru + nari): Vừa mới…đã lập tức |
…まで (のこと) だ (… made (no koto)da): (Nếu) … thì cùng lắm sẽ, sẽ chọn cách làm là… |
~づめだ (~ dzumeda): ~Làm gì…đầy kín, đầy kín~ |
いずれ (Izure): Đằng nào, hướng nào |
~べく (~beku): ~Để, với mục đích… |
~どおしだ(通しだ) (~ do oshida (tōshida)): Làm gì…suốt |
…からいいようなものの (… kara ī yōna mono no): May là …, nhưng … |
~ずくめ (~-zukume): ~Toàn là, phần lớn là |
たるべきもの (Tarubeki mono): Người có đủ tư cách, người giữ địa vị, người đảm nhận vị trí |
~もようだ(~模様だ) (~ mo yōda (~ moyōda)): Có vẻ ~ |
上 (Jō): Về mặt…, xét theo … |
~そばから (~ soba kara): ~Vừa… ngay |
~ても … れない (~te mo… renai): Dù có muốn … cũng không thể nào … được |
っぱなし (Ppanashi): ~Để nguyên, giữ nguyên~ |
~あえて (~ aete): Dám~ |
…い (… i): Vĩ tố câu |
といったところだ (To itta tokoroda): Đại khái ở mức, ít nhất thì cũng |
~ににあわず (に似合わず ) (~ ni niawazu (ni niawazu)): ~Khác với |
とはうってかわって (To hau tte kawatte): Khác hẳn … |
〜がさいご(が最後) (〜 ga sai go (ga saigo)): 〜Một khi đã … thì nhất định … |
~ない限り (~ nai kagiri): ~Nếu…thì (Điều kiện) |
~ (よ) うと(も)/ (よ) うが (~ (yo)u to (mo)/ (yo)uga): Cho dù … thì cũng không liên quan |
~といえなくもない (~ to ie naku mo nai): Không thể nói là không, cũng có thể nói là |
~すればいいものを (~ sureba ī mono o): Nếu… thì hay rồi, vậy mà… |
~ないまでも (~ nai made mo): Dù không làm…ít nhất cũng phải |
~から…に至るまで(至るまで) (~ kara… ni itaru made (itaru made)): ~Từ…đến |
~むきがある(~向きがある) (~ muki ga aru): ~Có khuynh hướng |
~ごとき/ごとく (~gotoki/gotoku): ~Giống như, như là, ví như, cỡ như |
~こそあれ/すれ (~ koso are/ sure): ~Dù là… nhưng |
~ずくめ (~-zukume): Toàn là, hoàn toàn, toàn bộ |
~ともあろうものが (~-tomo arou mono ga): Với cương vị…nhưng~ |
~にさきだち (~ ni sakidachi): ~ Trước khi |
~ともなく/~ともなしに (~ tomonaku/~-tomo nashi ni): ~Từ đâu đó/ Lúc nào đó/ Ai đó |
~かとなれば (~ ka to nareba): ~Nói đến việc … |
~ ごし (~ goshi): ~Qua… (Không gian) |
にたる (Ni taru): Xứng đáng |
いうまでもないことだが (Iu made mo nai kotodaga): Điều này không cần phải nói |
昼となく夜となく (Hiru to naku yoru to naku): Không kể đêm ngày |
~になく (~ ni naku): Khác với… |
~のみならず (~ nomi narazu): ~Không chỉ… |
~ずにおく (~zu ni oku): ~Để thế mà không …, khoan không … |
~あるまじき (~ arumajiki): ~ Không thể nào chấp nhận được |
~ぬうちに (~nu uchi ni): ~ Trong khi chưa…. trước khi… |
〜もさることながら (〜 mo saru kotonagara): 〜…Là tất nhiên, nhưng …cũng |
~をかわきりに(~を皮切りに) : Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~ |
ためしがない (Tameshi ga nai): Chưa từng, chưa bao giờ |
~ ひではない (~ hide wanai): ~Không thể so sánh được |
気にもならない (Ki ni mo naranai): Làm… không nổi |
かりそめにも (Kari some ni mo): Dù là gì đi nữa, cũng không |
~てもさしつかえない (~te mo sashitsukaenai): ~ Có… cũng không sao cả |
~ようとは思はなかった (~ yō to wa omohanakatta): Không ngờ là…, không nghĩ là… |
~ぱなし (~ panashi): ~Để…suốt |
ことにする (Kotoni suru): Xem như, xử trí như thể (Xử lí) |
~たらんとする (~ta ran to suru): Muốn trở thành, xứng đáng với~ |
~かたわら (~ katawara): ~ Vừa … vừa … |
~Vた + せつな (~ vta + setsuna): ~ Trong chớp mắt, chỉ một chút đã… |
~やたらに (~ yatara ni): ~ Một cách kinh khủng |
~にひきかえ (~ ni hikikae): ~Trái với … thì |
~てこそはじめて (~te koso hajimete): Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà |
~いはしまいか (~ i wa shimai ka): ~Không biết liệu … có … chăng, phải chăng … đang … |
ろくでもない (Ro kude mo nai): Chẳng ra gì |
とのことだ (To no kotoda): Có vẻ như, nghe nói |
~べからず (~bekarazu): ~không được, không nên; cấm |
~まじき (~majiki): ~Không được phép~ |
~あっての (~ a tte no): Vì, vì có, chính vì… |
~みこみちがい / みこみはずれ> (~ mikomi chigai/ mikomi hazure >): ~Trật lất, trái với dự đoán |
~にいたって(~に至って) (~ ni itatte (~ ni itatte)): Cho đến khi~ |
~ さも (~-sa mo): Rất ư là, cùng cực,… |
~とも~ともつかぬ/ともつかない: ~A hay B không rõ, A hay B không biết |
~たらどんなに … か (~tara don’nani… ka): ~Giá … thì hay biết mấy |
~にとどまらず (~ ni todomarazu): ~Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn |
~の至り (~ no itari): ~Vô cùng, rất |
~をものともせず (~ o mono-tomo sezu): ~ Bất chấp/ mặc kệ |
~ながらに (~nagara ni): ~Từ khi…/ Trong khi |
~やいなや/~や(~や否や/~や): ~Vừa .. ngay lập tức |
とでもいうべき (To demo iubeki): Phải nói là, có thể nói là |
~ときたら (~ tokitara): … Như thế thì |
~のは…ゆえである (~ no wa… yuedearu): Sở dĩ… là vì |
~ないではおかない (~ naide wa okanai): ~ Không thể nào không … được |
ともなれば (Tomo nareba): Cứ, hễ, một khi đã |
~ぎみ (~-gimi): ~Có vẻ, có triệu chứng |
~なくして(は)~ない (~ naku shite (wa)~ nai): ~Nếu không có…thì không thể |
~あたかも (~ atakamo): ~Giống y như |
~しまつだ (~ shi matsuda): ~Kết cục, rốt cuộc |
めく (Meku): Có vẻ như là ~, có khuynh hướng là ~ |
にあっては (Ni atte wa): Ở trong tình huống… |
~ は…なり (~ wa… nari): ~Theo cách (hết khả năng của…) |
~じみる (~ jimiru): Có vẻ như~ |
~くらいで (~ kuraide): Chỉ có~ |
~とて (も) (~ tote (mo)): ~Ngay cả … cũng |
~はめになる(~羽目になる): Nên đành phải, nên rốt cuộc~ |
わ…わ (Wa… wa): … ơi là … |
よもや (Yomoya): Chắc chắn không thể nào |
といったらありはしない (To ittara ari wa shinai): … Hết chỗ nói, … hết sức |
~なにげない (~ nanigenai): ~Như không có gì xảy ra |
~をふまえて (~ o fumaete): ~ Tuân theo, dựa theo~ |
~でもしたら (~ demo shitara): Nếu…thì; Nhỡ mà…thì… |
ろくろく (Rokuroku): Hầu như không…, không đầy đủ |
~ぐるみ (~-gurumi): Toàn bộ, toàn thể~ |
に至っても (Ni itatte mo): Cho dù, mặc dù… |
~といったらない (~ to ittara nai): Cực kì, thật là, rất |
~べくもない (~beku mo nai): ~Làm sao có thể, không thể |
~せめてもの (~ semete mono): ~Kể ra cũng còn may là…, ít ra là… |
~ようと…ようと (~-yō to…-yō to): ~Dù là… hay là… |
~みだりに (~ midarini): ~ Một cách bừa bãi, tùy tiện |
~Vずにはおかない (~ vzu ni wa okanai): ~Thế nào cũng, chắc chắn sẽ, nhất định sẽ |
~ものを (~ mono o): ~Vậy mà |
~ものとする (~ mono to suru): ~Xem như là, được coi là |
~こういうふう (~ kōiu fū): ~Như thế này |
にかまけて (Ni kamakete): Bị cuốn hút vào… |
~はする (~ wa suru): Tuy có… nhưng (Khẳng định), chẳng hề, chẳng có (Phủ định) |
~たらさいご (~tara sai go): Hễ … mà … là cứ thế mãi |
ようするに (Yōsuruni): Nói tóm lại, nói ngắn gọn là… |
をもって (O motte): Từ thời điểm… |
~たる (~taru): ~Là, nếu là, đã là |
~とうてい…ない (~ tōtei… nai): ~Chẳng thể nào |
~こととて (~ koto tote): Vì~ |
~どうにもならない/ できない (~ dōnimo naranai/ dekinai): ~Không thể làm gì được |
~なさんな (~ nasan na): Đừng có mà … |
~くらいなら (~ kurainara): Nếu phải … thì thà … |
~とて (~ tote): Dẫu |
~にもなく (~ ni mo naku): ~Khác với |
~(で)すら (~(de) sura): ~Thậm chí, ngay cả |
~とあれば (~ to areba): ~Nếu … thì |
… とされている (… to sa rete iru): Được coi như là |
~なるべくなら (~ narubekunara): ~Nếu có thể làm được, ~ Nếu có khả năng |
捲る (Mekuru): Liên tục |
~というか….というか (~ to iu ka…. to iu ka): ~Hoặc là…hoặc là…, có thể nói là…cũng có thể nói là…, vừa có vẻ như…vừa có vẻ như… |
~であれ~であれ (~deare ~ de are): ~Cho dù…cho dù… |
~からある (~ kara aru): ~ Ít nhất / xấp xỉ / hơn… |
~ ているばあいではない (~te iruba aide wanai): Không phải lúc … |
~のは…ぐらいのものだ (~ no wa… gurai no monoda): Chỉ … mới … |
~が … だから (~ ga…dakara): ~ Vì..nên (Nhấn mạnh) |
~ からって (~ kara tte): ~Bảo là bởi vì (câu khẳng định), cho dù (câu phủ định) |
~ような…ような (~ yōna… yōna): ~ Dường như…dường như, hình như…hình như |
~としたところで (~ to shita tokoro de): ~Dù/thậm chí có làm … thì cũng … |
~ぶん (だけ) (~ bun (dake)): … Bao nhiêu thì … bấy nhiêu |
~にはおよばない (~ ni wa oyobanai): ~Không cần, không đáng |
~にしたって (~ ni shitatte): ~Thậm chí, dù là |
~てはばからない (~te habakaranai): Liều lĩnh~, bạo gan dám~, ~không do dự |
~かぎりなく … にちかい (~ kagirinaku… ni chikai): Rất gần với …, rất giống … |
~はどう(で)あれ (~ wa dō (de) are): ~Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì |
~とうぜん (~ tōzen): ~Y như là …, gần như … |
~ずじまいだ (~zu jimaida): ~Không kịp |
~これ以上…ば (~ koreijō… ba): ~Nếu … hơn mức này thì |
~といえども (~ to iedomo): ~Cho dù; Mặc dù ; Tuy nhiên, nhưng |
ゆえに (Yueni): Vì…nên |
~というか (~ to iu ka): ~Không biết có phải…, có nên gọi là… |
~ ほうがましだ (~ hō ga mashida): ~Vẫn còn hơn (Lựa chọn) |
~ものとおもわれる (~ mono to omowa reru): Có lẽ…(Suy đoán) |
~いざ~となると / いざ~となれば / いざ~となったら (~ iza ~ to naru to/ iza ~ to nareba/ iza ~ to nattara): ~Có xảy ra chuyện gì thì … |
~ためしに…てみる (~ tameshi ni…te miru): Thử … xem sao |
~にそくして (~ ni soku shite): ~Theo, tuân theo |
~ぶんには(~分には) (~ bun ni wa (~-bun ni wa)): ~Nếu chỉ…thì |
~それなり (~ sorenari): ~Tương xứng với điều đó |
~かいがない (~ kai ga nai): ~Thật chẳng đáng ~ |
~ではあるまいし (~de waarumaishi): Vì không phải…nên … |
~とはいえ (~ to hai e): Mặc dù, dù, cho dù |
~がはやいか(〜が早いか) (~ ga hayai ka (〜 gahayaika)): ~ Rồi thì ngay lập tức, ngay khi |
~ といわず…といわず (~ to iwazu… to iwazu): ~ Bất kể … bất kể…, bất kể … hay … |
~ たら … で (~tara… de): Nếu … thì sẽ xử theo lối … |
~ なら…なり (~nara…nari): Nếu … thì tương xứng với .. (Theo kiểu…). |
でもって (Demo tte): Bằng … |
~にてらして(に照らして) (~ ni tera shite (ni terashite)): So với, dựa theo~ |
~たところで (~ta tokoro de): ~Cho dù – Dù / Dẫu cho – Thậm chí |
~ ひかえて… (~ hikaete…): ~ Chẳng bao lâu nữa là tới (Thời gian) … |
~みこみだ (~ mikomida): ~Dự kiến |
~からする (~ kara suru): (Số lượng) trở lên, có tới … |
~なりに/~なりの (~ nari ni/~ nari no): Đứng ở lập trường, theo cách của … |
もはや ~ (Mohaya ~): Đã ~ |
~ならびに (~ narabini): ~ Và , cùng với … |
~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda): Chỉ….thôi mà |
~べからざる (~bekarazaru): Không thể |
~きらいがある (~ kirai ga aru): ~ Có khuynh hướng |
~ ところ (を) (~ tokoro (o )): ~Trong lúc… |
~からとおもって (~ kara to omotte): ~Vì nghĩ là … |
~にたる(~に足る) (~ ni taru (~ ni taru)): Xứng đáng, đủ để… |
~もどうぜんだ(~も同然だ) (~ mo dōzenda (~ mo dōzenda)): Gần như là ~ |
…ず、…ず (…zu,…zu): Không … mà cũng không … |
~によらず (~ ni yorazu): ~Bất kể là~ |
~がかる (~ ga karu): ~Gần với, nghiêng về… |
~ がかり (~-gakari): Dựa vào …, giống như … |
~みこみがある (~ mikomi ga aru): Có hi vọng, có triển vọng. |
わけても (Waketemo): Đặc biệt là |
~ さて…てみると (~ sate…te miruto): Đến khi … rồi mới, … thì thấy là |
~たかだか (~ takadaka): Giỏi lắm cũng chỉ cỡ … là cùng, nhiều lắm cũng chỉ .. mà thôi |
~かと思いきや (~ ka to omoiki ya): ~Nghĩ là …, cứ ngỡ là … |
~にたえる (耐える) (~ ni taeru (taeru)): ~Chịu đựng, chịu được |
でもって (Demo tte): Đã thế còn, rồi sau đó |
ともなると (Tomo naru to): Đến chừng trở thành … |
~さほど (~ sahodo): ~Không … lắm, |
~あかつきには (~ akatsuki ni wa): Khi đó, vào lúc đó |
~からいって (~ kara itte): ~ Chỉ vì |
なににもまして (Nani ni moma shite): Hơn hết mọi chuyện |
~んがため(に)/~んがための (~nga tame (ni)/~nga tame no): ~ Để… |
~みこみがたつ (~ mikomi ga tatsu): ~Có triển vọng, có hi vọng |
〜なり (〜nari): Rồi thì ngay lập tức, ngay khi |
~かたがた (~ katagata): Nhân tiện, kèm… |
~をおいて~ない (~ o oite ~ nai): Ngoại trừ, loại trừ |
を前提に (O zentei ni): ~Với điều kiện, ~Giả định |
~と言ってもせいぜい~だけだ (~ to itte mo seizei ~ dakeda): ~ Tiếng là … nhưng cũng chỉ… |
~なまじ~(ものだ)から (~ namaji ~(monoda) kara): ~Chính vì…nên |
~たらどんなに…か (~tara don’nani… ka): Nếu … thì … biết mấy |
~をおして (~ o oshite): ~Mặc dù là, cho dù là~ |
~なにしろ (~ nanishiro): ~Dù gì đi nữa, dẫu có thế nào |
~ようによっては (~-yō ni yotte wa): ~Tùy thuộc, dựa vào |
~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)): ~ Vừa…thì |
~おりからの … (~ ori kara no…): … Nhằm vào đúng lúc đó |
~もそこそこに (~ mo sokosoko ni): Làm ~vội |
~にたえない (~ ni taenai): ~Không chịu đựng được, không biết ~ cho đủ |
~たりとも (~ tari tomo): Dù chỉ là, thậm chí là |
~どうにも…ない (~ dōnimo… nai): Không cách nào … được |
~にたりない (に足りない) (~ ni tarinai (ni tarinai)): ~ Không đáng để |
~をかぎりに(~を限りに) (~ o kagiri ni (~ o kagiri ni)): ~Cuối cùng, Lần cuối… |
~にもならない (~ ni mo naranai): ~Cũng chưa đáng |
~たると … たるとをとわず (~taru to… taru to o towazu): ~ Bất kể … đều |
~の) ならべつだが (~ no)nara betsudaga): Nếu.. thì không kể (Trừ trường hợp… thì không kể) |
や否や (Ya inaya): Vừa mới… |
~をたて(~を経て) (~ o tate (~ o hete)): ~Trải qua, bằng, thông qua |
~にしてはじめて (~ ni shite hajimete): Kể từ lúc~ |
~いかんだ / いかんで、~ / ~いかんによって、~ (~ ikanda/ ikan de,~/ ~ ikan ni yotte,~): ~Tùy theo |
~やまない (~ yamanai): ~Vẫn luôn |
~だに (~ dani): Chỉ cần… là đã |
~すむことではない (~ sumu kotode wanai): ~ Dù…cũng không được |
その…その (Sono… sono): Từng…, mỗi… |
~且つ(かつ) (~ katsu (katsu)): ~Và |
~かとおもえば…も (~ ka to omoeba… mo): ~Nếu có … thì cũng có … |
をいいことに (O ī koto ni): Lợi dụng |
~ なりと (~nari to): ~Bất cứ … cũng được |
…からいいが (… kara īga): Bởi vì …, không sao đâu |
~でなくてなんだろう (~denakutena ndarou): ~ Phải là, chính là |
よほど (Yohodo): Lắm, rất |
におかれましては (Ni oka remashite wa): Về phần …, đối với … |
~であろうとなかろうと (~dearouto nakarou to): ~ Cho dù … hay không đi nữa |
~じゃ(では)あるまいし (~ ja (dewa) arumaishi): ~Đâu có phải là … mà định … , hay sao mà lại … |
~ゆえに (~ yueni): ~Lý do, nguyên nhân~, Vì ~ |
~をもって(を以って) (~ o motte (o 以 tte)): ~ Đến hết … |
~ といっても間違いない (~ to itte mo machigainai): Dẫu có nói vậy cũng không sai |
~もってのほかだ (~ mottenohokada): ~Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được |
~かれ~かれ (~ kare ~ kare): ~Cho dù~cho dù |
~しいしい (~ shī shī): Chốc chốc lại… (Tình trạng lặp lại) |
~といい~といい (~ to ī ~ to ī): ~Cũng…cũng |
~とでもいう (~ to demo iu): ~ Nói cách khác, cũng có thể nói |
~このぶんでは (~ kono bunde wa): ~Cứ đà này thì, với tốc độ này thì |
~なみ(~並み) (~-nami (~-nami)): ~Giống như là~ |
~まみれ (~-mamire): ~Bao trùm bởi ~, Mình đầy… |
~はおろか (~ wa oroka): Ngay cả … |
~ようにも…れない (~-yō ni mo… renai): ~ Dù muốn…cũng không thể… |
~ かろうじて (~ karōjite): ~Vừa đủ cho |
~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru): ~Vẫn không… |
には…なり (Ni wa…nari): Đối với … cũng có cái tương xứng với nó |
~でもあるまい (~ demoarumai): Không còn là lúc… |
以上 (の) (Ijō (no)): Vừa nêu |
~てからというもの (~te kara to iu mono): ~Sau khi , từ khi làm gì thì… |
~てもしかたがない (~te mo shikata ga nai): ~ Cũng phải thôi, cũng đành chịu thôi |
にあっても (Ni atte mo): Dù ở trong hoàn cảnh … |
~ひいては (~ hīteha): Nói rộng ra |
にあって (Ni atte): Trong hoàn cảnh, trong lúc, trong trường hợp |
~せめて…だけでも/なりとも (~ semete… dake demo/ nari tomo): ~Ít nhất là |
~Vず して: Không … mà (vẫn) …, … mà không phải, chưa … mà đã … |
~ なしに(は)/なしでは (~ nashi ni (wa)/ nashide wa): ~Nếu không có ~ thì |
~だにしない (~ dani shinai): ~ Thậm chí … cũng không, không hề …, chỉ cần … |
… たりとも … ない (… tari tomo… nai): Dù chỉ |
もはや~ない (Mohaya ~ nai): Không còn … nữa |
~をきんじえない(~を禁じ得ない) (~ o kinji enai (~ o kinji enai)): Không thể ngừng việc phải làm~ |
~にかぎったことではない (~ ni kagitta kotode wanai): Không phải chỉ là … |
~となく (~ to naku): ~Bao nhiêu là |
~それはそうと (~ sore wa sō to): ~À này, tiện thể |
~とて (~ tote): Dù là~ |
… るや (…ru ya): Vừa… xong là lập tức… |
~までもない (~ made mo nai): ~ Chưa tới mức phải…, không cần phải… |
たかが…ぐらいで (Takaga… gurai de): Chỉ vì… không thôi thì…, chỉ là chuyện… thôi mà |
~にかこつけて (~ ni kakotsukete): ~Lấy lý do, lấy cớ… |
~てまえ(~手前) (~te mae (~ temae)): ~Chính vì |
~とおもうまもなく (~ to omou mamonaku): ~ Bất ngờ đột ngột |
~とあって (~ to atte): ~Vì … nên |
… からとて (… kara tote): Dù có là, thậm chí |
~というわけだ (~ to iu wakeda): ~Có nghĩa là… |
~もなにも(~も何も) (~ mo nani mo (~ mo nani mo)): ~ Và mọi thứ |
~ないではすまない / ずにはすまない (~ naide wa sumanai/zu ni wa sumanai): ~Không thể không làm gì đó, buộc phải làm |
にいわせれば (Ni iwa sereba): Theo ý kiến của… |
~たる (~taru): ~Xứng danh là, ở cương vị |
ろくに~ない (Rokuni ~ nai): ~Hầu như không |
~くせして (~ kuse shite): ~Mà |
~ねば/~ねばならない/~ねばならぬ (~neba/~neba naranai/~neba naranu): ~Phải ~ |
すら (Sura): ~Ngay cả ~ Đến cả ~Thậm chí |
~すべがない (~ sube ga nai): Không có cách nào, hết cách |
~ならでは(の) (~-naradeha (no)): ~Bởi vì…nên mới, chỉ có |
もしくは (Moshikuwa): Hoặc là (Yêu cầu hay lựa chọn) |
~もあり~もある (~ mo ari ~ mo aru): ~ Vừa~vừa |
~といっても言い過ぎではない (~ to itte mo iisugide wanai): ~Dẫu có nói … cũng không phải là quá |
~たいしたことはない (~ taishita koto wanai): ~Chẳng có gì đáng nói cả |
~でもなんでもない (~ demo nan demonai): ~Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là… |
|