Bài viết này sẽ giới thiệu đến bạn hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 mà bạn cần biết để chuẩn bị cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật. Bên cạnh ý nghĩa, chúng mình sẽ mang đến cả cách sử dụng và một số ví dụ.

Click vào từng cấu trúc ngữ pháp để xem cách sử dụng chi tiết và một số ví dụ cụ thể.

~に至る (~ ni itaru): ~ Cho đến …なり…なり (… nari… nari): …Hay không…
~にかたくない (~ ni katakunai): ~Dễ dàng làm gì đó~ ってば (Tteba): Tôi nói là …
~と(も)なると/と(も)なれば: ~Cứ, hễ, một khi đã ~きわみ (~ kiwami): Hết sức, vô cùng
V‐る+なり (V ‐ru + nari): Vừa mới…đã lập tức …まで (のこと) だ (… made (no koto)da): (Nếu) … thì cùng lắm sẽ, sẽ chọn cách làm là…
~づめだ (~ dzumeda): ~Làm gì…đầy kín, đầy kín~ いずれ (Izure): Đằng nào, hướng nào
~べく (~beku): ~Để, với mục đích… ~どおしだ(通しだ) (~ do oshida (tōshida)): Làm gì…suốt
…からいいようなものの (… kara ī yōna mono no): May là …, nhưng … ~ずくめ (~-zukume): ~Toàn là, phần lớn là
たるべきもの (Tarubeki mono): Người có đủ tư cách, người giữ địa vị, người đảm nhận vị trí ~もようだ(~模様だ) (~ mo yōda (~ moyōda)): Có vẻ ~
上 (Jō): Về mặt…, xét theo … ~そばから (~ soba kara): ~Vừa… ngay
~ても … れない (~te mo… renai): Dù có muốn … cũng không thể nào … được っぱなし (Ppanashi): ~Để nguyên, giữ nguyên~
~あえて (~ aete): Dám~ …い (… i): Vĩ tố câu
といったところだ (To itta tokoroda): Đại khái ở mức, ít nhất thì cũng ~ににあわず (に似合わず ) (~ ni niawazu (ni niawazu)): ~Khác với
とはうってかわって (To hau tte kawatte): Khác hẳn … 〜がさいご(が最後) (〜 ga sai go (ga saigo)): 〜Một khi đã … thì nhất định …
~ない限り (~ nai kagiri): ~Nếu…thì (Điều kiện) ~ (よ) うと(も)/ (よ) うが (~ (yo)u to (mo)/ (yo)uga): Cho dù … thì cũng không liên quan
~といえなくもない (~ to ie naku mo nai): Không thể nói là không, cũng có thể nói là ~すればいいものを (~ sureba ī mono o): Nếu… thì hay rồi, vậy mà…
~ないまでも (~ nai made mo): Dù không làm…ít nhất cũng phải ~から…に至るまで(至るまで) (~ kara… ni itaru made (itaru made)): ~Từ…đến
~むきがある(~向きがある) (~ muki ga aru): ~Có khuynh hướng ~ごとき/ごとく (~gotoki/gotoku): ~Giống như, như là, ví như, cỡ như
~こそあれ/すれ (~ koso are/ sure): ~Dù là… nhưng ~ずくめ (~-zukume): Toàn là, hoàn toàn, toàn bộ
~ともあろうものが (~-tomo arou mono ga): Với cương vị…nhưng~ ~にさきだち (~ ni sakidachi): ~ Trước khi
~ともなく/~ともなしに (~ tomonaku/~-tomo nashi ni): ~Từ đâu đó/ Lúc nào đó/ Ai đó ~かとなれば (~ ka to nareba): ~Nói đến việc …
~ ごし (~ goshi): ~Qua… (Không gian) にたる (Ni taru): Xứng đáng
いうまでもないことだが (Iu made mo nai kotodaga): Điều này không cần phải nói 昼となく夜となく (Hiru to naku yoru to naku): Không kể đêm ngày
~になく (~ ni naku): Khác với… ~のみならず (~ nomi narazu): ~Không chỉ…
~ずにおく (~zu ni oku): ~Để thế mà không …, khoan không … ~あるまじき (~ arumajiki): ~ Không thể nào chấp nhận được
~ぬうちに (~nu uchi ni): ~ Trong khi chưa…. trước khi… 〜もさることながら (〜 mo saru kotonagara): 〜…Là tất nhiên, nhưng …cũng
~をかわきりに(~を皮切りに) : Xuất phát điểm là~; khởi điểm là ~, mở đầu~ ためしがない (Tameshi ga nai): Chưa từng, chưa bao giờ
~ ひではない (~ hide wanai): ~Không thể so sánh được 気にもならない (Ki ni mo naranai): Làm… không nổi
かりそめにも (Kari some ni mo): Dù là gì đi nữa, cũng không ~てもさしつかえない (~te mo sashitsukaenai): ~ Có… cũng không sao cả
~ようとは思はなかった (~ yō to wa omohanakatta): Không ngờ là…, không nghĩ là… ~ぱなし (~ panashi): ~Để…suốt
ことにする (Kotoni suru): Xem như, xử trí như thể (Xử lí) ~たらんとする (~ta ran to suru): Muốn trở thành, xứng đáng với~
~かたわら (~ katawara): ~ Vừa … vừa … ~Vた + せつな (~ vta + setsuna): ~ Trong chớp mắt, chỉ một chút đã…
~やたらに (~ yatara ni): ~ Một cách kinh khủng ~にひきかえ (~ ni hikikae): ~Trái với … thì
~てこそはじめて (~te koso hajimete): Nếu có ~ thì có thể được, nếu không thì khó mà ~いはしまいか (~ i wa shimai ka): ~Không biết liệu … có … chăng, phải chăng … đang …
ろくでもない (Ro kude mo nai): Chẳng ra gì とのことだ (To no kotoda): Có vẻ như, nghe nói
~べからず (~bekarazu): ~không được, không nên; cấm ~まじき (~majiki): ~Không được phép~
~あっての (~ a tte no): Vì, vì có, chính vì… ~みこみちがい / みこみはずれ> (~ mikomi chigai/ mikomi hazure >): ~Trật lất, trái với dự đoán
~にいたって(~に至って) (~ ni itatte (~ ni itatte)): Cho đến khi~ ~ さも (~-sa mo): Rất ư là, cùng cực,…
~とも~ともつかぬ/ともつかない: ~A hay B không rõ, A hay B không biết ~たらどんなに … か (~tara don’nani… ka): ~Giá … thì hay biết mấy
~にとどまらず (~ ni todomarazu): ~Không chỉ dừng lại ở …, mà phạm vi còn lan rộng hơn ~の至り (~ no itari): ~Vô cùng, rất
~をものともせず (~ o mono-tomo sezu): ~ Bất chấp/ mặc kệ ~ながらに (~nagara ni): ~Từ khi…/ Trong khi
~やいなや/~や(~や否や/~や): ~Vừa .. ngay lập tức とでもいうべき (To demo iubeki): Phải nói là, có thể nói là
~ときたら (~ tokitara): … Như thế thì ~のは…ゆえである (~ no wa… yuedearu): Sở dĩ… là vì
~ないではおかない (~ naide wa okanai): ~ Không thể nào không … được ともなれば (Tomo nareba): Cứ, hễ, một khi đã
~ぎみ (~-gimi): ~Có vẻ, có triệu chứng ~なくして(は)~ない (~ naku shite (wa)~ nai): ~Nếu không có…thì không thể
~あたかも (~ atakamo): ~Giống y như ~しまつだ (~ shi matsuda): ~Kết cục, rốt cuộc
めく (Meku): Có vẻ như là ~, có khuynh hướng là ~ にあっては (Ni atte wa): Ở trong tình huống…
~ は…なり (~ wa… nari): ~Theo cách (hết khả năng của…) ~じみる (~ jimiru): Có vẻ như~
~くらいで (~ kuraide): Chỉ có~ ~とて (も) (~ tote (mo)): ~Ngay cả … cũng
~はめになる(~羽目になる): Nên đành phải, nên rốt cuộc~ わ…わ (Wa… wa): … ơi là …
よもや (Yomoya): Chắc chắn không thể nào といったらありはしない (To ittara ari wa shinai): … Hết chỗ nói, … hết sức
~なにげない (~ nanigenai): ~Như không có gì xảy ra ~をふまえて (~ o fumaete): ~ Tuân theo, dựa theo~
~でもしたら (~ demo shitara): Nếu…thì; Nhỡ mà…thì… ろくろく (Rokuroku): Hầu như không…, không đầy đủ
~ぐるみ (~-gurumi): Toàn bộ, toàn thể~ に至っても (Ni itatte mo): Cho dù, mặc dù…
~といったらない (~ to ittara nai): Cực kì, thật là, rất ~べくもない (~beku mo nai): ~Làm sao có thể, không thể
~せめてもの (~ semete mono): ~Kể ra cũng còn may là…, ít ra là… ~ようと…ようと (~-yō to…-yō to): ~Dù là… hay là…
~みだりに (~ midarini): ~ Một cách bừa bãi, tùy tiện ~Vずにはおかない (~ vzu ni wa okanai): ~Thế nào cũng, chắc chắn sẽ, nhất định sẽ
~ものを (~ mono o): ~Vậy mà ~ものとする (~ mono to suru): ~Xem như là, được coi là
~こういうふう (~ kōiu fū): ~Như thế này にかまけて (Ni kamakete): Bị cuốn hút vào…
~はする (~ wa suru): Tuy có… nhưng (Khẳng định), chẳng hề, chẳng có (Phủ định) ~たらさいご (~tara sai go): Hễ … mà … là cứ thế mãi
ようするに (Yōsuruni): Nói tóm lại, nói ngắn gọn là… をもって (O motte): Từ thời điểm…
~たる (~taru): ~Là, nếu là, đã là ~とうてい…ない (~ tōtei… nai): ~Chẳng thể nào
~こととて (~ koto tote): Vì~ ~どうにもならない/ できない (~ dōnimo naranai/ dekinai): ~Không thể làm gì được
~なさんな (~ nasan na): Đừng có mà … ~くらいなら (~ kurainara): Nếu phải … thì thà …
~とて (~ tote): Dẫu ~にもなく (~ ni mo naku): ~Khác với
~(で)すら (~(de) sura): ~Thậm chí, ngay cả ~とあれば (~ to areba): ~Nếu … thì
… とされている (… to sa rete iru): Được coi như là ~なるべくなら (~ narubekunara): ~Nếu có thể làm được, ~ Nếu có khả năng
捲る (Mekuru): Liên tục ~というか….というか (~ to iu ka…. to iu ka): ~Hoặc là…hoặc là…, có thể nói là…cũng có thể nói là…, vừa có vẻ như…vừa có vẻ như…
~であれ~であれ (~deare ~ de are): ~Cho dù…cho dù… ~からある (~ kara aru): ~ Ít nhất / xấp xỉ / hơn…
~ ているばあいではない (~te iruba aide wanai): Không phải lúc … ~のは…ぐらいのものだ (~ no wa… gurai no monoda): Chỉ … mới …
~が … だから (~ ga…dakara): ~ Vì..nên (Nhấn mạnh) ~ からって (~ kara tte): ~Bảo là bởi vì (câu khẳng định), cho dù (câu phủ định)
~ような…ような (~ yōna… yōna): ~ Dường như…dường như, hình như…hình như ~としたところで (~ to shita tokoro de): ~Dù/thậm chí có làm … thì cũng …
~ぶん (だけ) (~ bun (dake)): … Bao nhiêu thì … bấy nhiêu ~にはおよばない (~ ni wa oyobanai): ~Không cần, không đáng
~にしたって (~ ni shitatte): ~Thậm chí, dù là ~てはばからない (~te habakaranai): Liều lĩnh~, bạo gan dám~, ~không do dự
~かぎりなく … にちかい (~ kagirinaku… ni chikai): Rất gần với …, rất giống … ~はどう(で)あれ (~ wa dō (de) are): ~Bất kể cái gì, sao cũng được, dù cách gì
~とうぜん (~ tōzen): ~Y như là …, gần như … ~ずじまいだ (~zu jimaida): ~Không kịp
~これ以上…ば (~ koreijō… ba): ~Nếu … hơn mức này thì ~といえども (~ to iedomo): ~Cho dù; Mặc dù ; Tuy nhiên, nhưng
ゆえに (Yueni): Vì…nên ~というか (~ to iu ka): ~Không biết có phải…, có nên gọi là…
~ ほうがましだ (~ hō ga mashida): ~Vẫn còn hơn (Lựa chọn) ~ものとおもわれる (~ mono to omowa reru): Có lẽ…(Suy đoán)
~いざ~となると / いざ~となれば / いざ~となったら (~ iza ~ to naru to/ iza ~ to nareba/ iza ~ to nattara): ~Có xảy ra chuyện gì thì … ~ためしに…てみる (~ tameshi ni…te miru): Thử … xem sao
~にそくして (~ ni soku shite): ~Theo, tuân theo ~ぶんには(~分には) (~ bun ni wa (~-bun ni wa)): ~Nếu chỉ…thì
~それなり (~ sorenari): ~Tương xứng với điều đó ~かいがない (~ kai ga nai): ~Thật chẳng đáng ~
~ではあるまいし (~de waarumaishi): Vì không phải…nên … ~とはいえ (~ to hai e): Mặc dù, dù, cho dù
~がはやいか(〜が早いか) (~ ga hayai ka (〜 gahayaika)): ~ Rồi thì ngay lập tức, ngay khi ~ といわず…といわず (~ to iwazu… to iwazu): ~ Bất kể … bất kể…, bất kể … hay …
~ たら … で (~tara… de): Nếu … thì sẽ xử theo lối … ~ なら…なり (~nara…nari): Nếu … thì tương xứng với .. (Theo kiểu…).
でもって (Demo tte): Bằng … ~にてらして(に照らして) (~ ni tera shite (ni terashite)): So với, dựa theo~
~たところで (~ta tokoro de): ~Cho dù – Dù / Dẫu cho – Thậm chí ~ ひかえて… (~ hikaete…): ~ Chẳng bao lâu nữa là tới (Thời gian) …
~みこみだ (~ mikomida): ~Dự kiến ~からする (~ kara suru): (Số lượng) trở lên, có tới …
~なりに/~なりの (~ nari ni/~ nari no): Đứng ở lập trường, theo cách của … もはや ~ (Mohaya ~): Đã ~
~ならびに (~ narabini): ~ Và , cùng với … ~たまでだ/ までのことだ (~ tama deda/ made no kotoda): Chỉ….thôi mà
~べからざる (~bekarazaru): Không thể ~きらいがある (~ kirai ga aru): ~ Có khuynh hướng
~ ところ (を) (~ tokoro (o )): ~Trong lúc… ~からとおもって (~ kara to omotte): ~Vì nghĩ là …
~にたる(~に足る) (~ ni taru (~ ni taru)): Xứng đáng, đủ để… ~もどうぜんだ(~も同然だ) (~ mo dōzenda (~ mo dōzenda)): Gần như là ~
…ず、…ず (…zu,…zu): Không … mà cũng không … ~によらず (~ ni yorazu): ~Bất kể là~
~がかる (~ ga karu): ~Gần với, nghiêng về… ~ がかり (~-gakari): Dựa vào …, giống như …
~みこみがある (~ mikomi ga aru): Có hi vọng, có triển vọng. わけても (Waketemo): Đặc biệt là
~ さて…てみると (~ sate…te miruto): Đến khi … rồi mới, … thì thấy là ~たかだか (~ takadaka): Giỏi lắm cũng chỉ cỡ … là cùng, nhiều lắm cũng chỉ .. mà thôi
~かと思いきや (~ ka to omoiki ya): ~Nghĩ là …, cứ ngỡ là … ~にたえる (耐える) (~ ni taeru (taeru)): ~Chịu đựng, chịu được
でもって (Demo tte): Đã thế còn, rồi sau đó ともなると (Tomo naru to): Đến chừng trở thành …
~さほど (~ sahodo): ~Không … lắm, ~あかつきには (~ akatsuki ni wa): Khi đó, vào lúc đó
~からいって (~ kara itte): ~ Chỉ vì なににもまして (Nani ni moma shite): Hơn hết mọi chuyện
~んがため(に)/~んがための (~nga tame (ni)/~nga tame no): ~ Để… ~みこみがたつ (~ mikomi ga tatsu): ~Có triển vọng, có hi vọng
〜なり (〜nari): Rồi thì ngay lập tức, ngay khi ~かたがた (~ katagata): Nhân tiện, kèm…
~をおいて~ない (~ o oite ~ nai): Ngoại trừ, loại trừ を前提に (O zentei ni): ~Với điều kiện, ~Giả định
~と言ってもせいぜい~だけだ (~ to itte mo seizei ~ dakeda): ~ Tiếng là … nhưng cũng chỉ… ~なまじ~(ものだ)から (~ namaji ~(monoda) kara): ~Chính vì…nên
~たらどんなに…か (~tara don’nani… ka): Nếu … thì … biết mấy ~をおして (~ o oshite): ~Mặc dù là, cho dù là~
~なにしろ (~ nanishiro): ~Dù gì đi nữa, dẫu có thế nào ~ようによっては (~-yō ni yotte wa): ~Tùy thuộc, dựa vào
~ひょうしに(~拍子に) (~ hyōshi ni (~ hyōshi ni)): ~ Vừa…thì ~おりからの … (~ ori kara no…): … Nhằm vào đúng lúc đó
~もそこそこに (~ mo sokosoko ni): Làm ~vội ~にたえない (~ ni taenai): ~Không chịu đựng được, không biết ~ cho đủ
~たりとも (~ tari tomo): Dù chỉ là, thậm chí là ~どうにも…ない (~ dōnimo… nai): Không cách nào … được
~にたりない (に足りない) (~ ni tarinai (ni tarinai)): ~ Không đáng để ~をかぎりに(~を限りに) (~ o kagiri ni (~ o kagiri ni)): ~Cuối cùng, Lần cuối…
~にもならない (~ ni mo naranai): ~Cũng chưa đáng ~たると … たるとをとわず (~taru to… taru to o towazu): ~ Bất kể … đều
~の) ならべつだが (~ no)nara betsudaga): Nếu.. thì không kể (Trừ trường hợp… thì không kể) や否や (Ya inaya): Vừa mới…
~をたて(~を経て) (~ o tate (~ o hete)): ~Trải qua, bằng, thông qua ~にしてはじめて (~ ni shite hajimete): Kể từ lúc~
~いかんだ / いかんで、~ / ~いかんによって、~ (~ ikanda/ ikan de,~/ ~ ikan ni yotte,~): ~Tùy theo ~やまない (~ yamanai): ~Vẫn luôn
~だに (~ dani): Chỉ cần… là đã ~すむことではない (~ sumu kotode wanai): ~ Dù…cũng không được
その…その (Sono… sono): Từng…, mỗi… ~且つ(かつ) (~ katsu (katsu)): ~Và
~かとおもえば…も (~ ka to omoeba… mo): ~Nếu có … thì cũng có … をいいことに (O ī koto ni): Lợi dụng
~ なりと (~nari to): ~Bất cứ … cũng được …からいいが (… kara īga): Bởi vì …, không sao đâu
~でなくてなんだろう (~denakutena ndarou): ~ Phải là, chính là よほど (Yohodo): Lắm, rất
におかれましては (Ni oka remashite wa): Về phần …, đối với … ~であろうとなかろうと (~dearouto nakarou to): ~ Cho dù … hay không đi nữa
~じゃ(では)あるまいし (~ ja (dewa) arumaishi): ~Đâu có phải là … mà định … , hay sao mà lại … ~ゆえに (~ yueni): ~Lý do, nguyên nhân~, Vì ~
~をもって(を以って) (~ o motte (o 以 tte)): ~ Đến hết … ~ といっても間違いない (~ to itte mo machigainai): Dẫu có nói vậy cũng không sai
~もってのほかだ (~ mottenohokada): ~Không tha thứ được, nghiêm cấm, không được ~かれ~かれ (~ kare ~ kare): ~Cho dù~cho dù
~しいしい (~ shī shī): Chốc chốc lại… (Tình trạng lặp lại) ~といい~といい (~ to ī ~ to ī): ~Cũng…cũng
~とでもいう (~ to demo iu): ~ Nói cách khác, cũng có thể nói ~このぶんでは (~ kono bunde wa): ~Cứ đà này thì, với tốc độ này thì
~なみ(~並み) (~-nami (~-nami)): ~Giống như là~ ~まみれ (~-mamire): ~Bao trùm bởi ~, Mình đầy…
~はおろか (~ wa oroka): Ngay cả … ~ようにも…れない (~-yō ni mo… renai): ~ Dù muốn…cũng không thể…
~ かろうじて (~ karōjite): ~Vừa đủ cho ~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru): ~Vẫn không…
には…なり (Ni wa…nari): Đối với … cũng có cái tương xứng với nó ~でもあるまい (~ demoarumai): Không còn là lúc…
以上 (の) (Ijō (no)): Vừa nêu ~てからというもの (~te kara to iu mono): ~Sau khi , từ khi làm gì thì…
~てもしかたがない (~te mo shikata ga nai): ~ Cũng phải thôi, cũng đành chịu thôi にあっても (Ni atte mo): Dù ở trong hoàn cảnh …
~ひいては (~ hīteha): Nói rộng ra にあって (Ni atte): Trong hoàn cảnh, trong lúc, trong trường hợp
~せめて…だけでも/なりとも (~ semete… dake demo/ nari tomo): ~Ít nhất là ~Vず して: Không … mà (vẫn) …, … mà không phải, chưa … mà đã …
~ なしに(は)/なしでは (~ nashi ni (wa)/ nashide wa): ~Nếu không có ~ thì ~だにしない (~ dani shinai): ~ Thậm chí … cũng không, không hề …, chỉ cần …
… たりとも … ない (… tari tomo… nai): Dù chỉ もはや~ない (Mohaya ~ nai): Không còn … nữa
~をきんじえない(~を禁じ得ない) (~ o kinji enai (~ o kinji enai)): Không thể ngừng việc phải làm~ ~にかぎったことではない (~ ni kagitta kotode wanai): Không phải chỉ là …
~となく (~ to naku): ~Bao nhiêu là ~それはそうと (~ sore wa sō to): ~À này, tiện thể
~とて (~ tote): Dù là~ … るや (…ru ya): Vừa… xong là lập tức…
~までもない (~ made mo nai): ~ Chưa tới mức phải…, không cần phải… たかが…ぐらいで (Takaga… gurai de): Chỉ vì… không thôi thì…, chỉ là chuyện… thôi mà
~にかこつけて (~ ni kakotsukete): ~Lấy lý do, lấy cớ… ~てまえ(~手前) (~te mae (~ temae)): ~Chính vì
~とおもうまもなく (~ to omou mamonaku): ~ Bất ngờ đột ngột ~とあって (~ to atte): ~Vì … nên
… からとて (… kara tote): Dù có là, thậm chí ~というわけだ (~ to iu wakeda): ~Có nghĩa là…
~もなにも(~も何も) (~ mo nani mo (~ mo nani mo)): ~ Và mọi thứ ~ないではすまない / ずにはすまない (~ naide wa sumanai/zu ni wa sumanai): ~Không thể không làm gì đó, buộc phải làm
にいわせれば (Ni iwa sereba): Theo ý kiến của… ~たる (~taru): ~Xứng danh là, ở cương vị
ろくに~ない (Rokuni ~ nai): ~Hầu như không ~くせして (~ kuse shite): ~Mà
~ねば/~ねばならない/~ねばならぬ (~neba/~neba naranai/~neba naranu): ~Phải ~ すら (Sura): ~Ngay cả ~ Đến cả ~Thậm chí
~すべがない (~ sube ga nai): Không có cách nào, hết cách ~ならでは(の) (~-naradeha (no)): ~Bởi vì…nên mới, chỉ có
もしくは (Moshikuwa): Hoặc là (Yêu cầu hay lựa chọn) ~もあり~もある (~ mo ari ~ mo aru): ~ Vừa~vừa
~といっても言い過ぎではない (~ to itte mo iisugide wanai): ~Dẫu có nói … cũng không phải là quá ~たいしたことはない (~ taishita koto wanai): ~Chẳng có gì đáng nói cả
~でもなんでもない (~ demo nan demonai): ~Chẳng phải là, hoàn toàn không phải là…

Đang cập nhật!

Hi vọng hơn 130 cấu trúc ngữ pháp N1 được nhắc đến trong bài viết sẽ giúp các bạn chuẩn bị tốt hơn cho kỳ thì JLPT N1 sắp tới. Nếu các bạn thích bài viết này thì hãy chia sẻ nó với bạn bè nhé và bookmark trang blog này lại vì chúng mình sẽ còn quay lại với nhiều cấu trúc ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật.

Cảm ơn các bạn đã đọc!

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật