Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 一重
Hán tự
一
- NHẤTKunyomi
ひと-ひと.つ
Onyomi
イチイツ
Số nét
1
JLPT
N5
Nghĩa
Một, là số đứng đầu các số đếm. Cùng. Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Bao quát hết thẩy. Chuyên môn về một mặt.
Giải nghĩa
- Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
- Một, là số đứng đầu các số đếm. Phàm vật gì chỉ có một đều gọi là Nhất cả.
- Cùng. Như sách Trung Dung nói : Cập kì thành công nhất dã [及其成工一也] nên công cùng như nhau vậy.
- Dùng về lời nói hoặc giả thế chăng. Như vạn nhất [萬一] muôn một, nhất đán [一旦] một mai, v.v.
- Bao quát hết thẩy. Như nhất thiết [一切] hết thẩy, nhất khái [一概] một mực như thế cả, v.v.
- Chuyên môn về một mặt. Như nhất vị [一味] một mặt, nhất ý [一意] một ý, v.v.
Mẹo
Một được biểu d
Ví dụ
くの一
くのいち
Ninja nữ; Ninja nữ
くノ一
くのいち
Ninja nữ; Ninja nữ
ご一新
ごいっしん
sự phục hồi; sự trở lại
一々
いちいち
mọi thứ; từng cái một
一か月
いっかげつ
một tháng
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
Onyomi