Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 分つ
Hán tự
分
- PHÂN, PHẬNKunyomi
わ.けるわ.けわ.かれるわ.かるわ.かつ
Onyomi
ブンフンブ
Số nét
4
JLPT
N4
Bộ
刀 ĐAO ハ
Nghĩa
Chia. Tách ghẽ. Chia rẽ. Phân [分]. Phút. Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số [分數]. Đồng xu. Một âm là phận. Chia phần.
Giải nghĩa
- Chia.
- Chia.
- Tách ghẽ. Như ngũ cốc bất phân [五榖不分] không phân biệt được năm giống thóc.
- Chia rẽ. Như phân thủ [分手] chia tay mỗi người đi một ngả.
- Phân [分]. Mười phân là một tấc.
- Phút. Một giờ có sáu mươi phút.
- Về môn số học, cái số trừ không hết gọi là phân số [分數].
- Đồng xu. Như bách phân chi nhất [百分之一] một phần trăm của một đồng bạc.
- Một âm là phận. Như danh phận [名分], chức phận [職分], v.v.
- Chia phần. Như nhất phận [一分], nhị phận [二分], nghĩa là trong toàn số mình được một phần hay hai phần. Tục cũng dùng như chữ phận [份].
Mẹo
Hãy chia
Ví dụ
一部分
いちぶぶん
một bộ phận; một phần
不充分
ふじゅうぶん
không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不十分
ふじゅうぶん
không đầy đủ; không hoàn toàn; sự không đầy đủ; sự không hoàn toàn
不可分
ふかぶん
không thể phân chia; việc không thể phân chia
中分
ちゅうぶん
Nửa; một nửa