Kết quả tra cứu kanji
Chi tiết chữ kanji 離散
Hán tự
離
- LIKunyomi
はな.れるはな.す
Onyomi
リ
Số nét
19
JLPT
N1
Bộ
隹 CHUY 离 LI
Nghĩa
Lìa tan. Dính bám. Li li [離離] tua tủa. Chim vàng anh. Chia rẽ. Hai người song đều nhau. Bày, xếp. Gặp, bị. Sáng, mặt trời. Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Giải nghĩa
- Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li [離], xa gọi là biệt [別].
- Lìa tan. Lìa nhau ở gần gọi là li [離], xa gọi là biệt [別].
- Dính bám. Như Thi Kinh [詩經] nói bất li vu lí [不離于裏] chẳng dính bám với lần trong.
- Li li [離離] tua tủa. Nguyễn Du [阮攸] : Cựu đài nhân một thảo li li [舊臺湮沒草離離] (Quản Trọng Tam Quy đài [管仲三歸臺]) Đài cũ chìm lấp, cỏ mọc tua tủa.
- Chim vàng anh.
- Chia rẽ.
- Hai người song đều nhau.
- Bày, xếp.
- Gặp, bị.
- Sáng, mặt trời.
- Quẻ Li, trong bốn phương thuộc về phương nam.
Ví dụ
分離
ぶんり
ngăn cách; phân ly; sự phân li; sự phân chia; sự phân tách; phân li (di truyền)
別離
べつり
biệt ly; cách biệt
床離れ
とこばなれ
sự rời khỏi giường bệnh
引離す
ひきはなす
kéo tách ra
手離れ
てばなれ
việc thả tay; việc nới tay; hoàn thành; chăm sóc
Ví dụ phân loại theo cách đọc
Kunyomi
はな.れる
はな.す
Onyomi