Kết quả tra cứu 口
口
くち く こう
「KHẨU」
◆ Miệng
口笛
はある
方法
で
息
を
吹
くことでできる。
Một tiếng còi bao gồm việc bạn thổi ra khỏi miệng theo một cách nhất định.
口
に
食
べ
物
を
入
れて
話
してはいけません。
Đừng nói với miệng của bạn.
口
は
乾
いていました。
Miệng tôi khô khốc.
◆ Lời nói
口
の
端
から
言
う
Nói lời ngồi lê đôi mách
口説
きのきっかけの
言葉
Những lời nói để dụ dỗ
口先
よりも
実践
が
大事
。
Hành động mạnh hơn lời nói.
☆ Danh từ
◆ Cửa; miệng; chỗ cho vào; chỗ ra vào (đồ vật)
とても
小
さな
口
Miệng rất nhỏ
つぼの
口
Miệng lọ
かわいい
口
Cái miệng xinh xắn
◆ Mồm; miệng; mỏ
鳥
のくち
Mỏ chim
歯
のないくち
Miệng không có răng .
Đăng nhập để xem giải thích