禅寺
ぜんでら
「THIỆN TỰ」
☆ Danh từ
◆ Chùa của phái thiền; thiền tự
世間
から
隔絶
した
禅寺
Thiền tự cô lập với thế giới.
ストレス
のたまるきょうこのごろ。
禅寺
にでも
行
って
座禅
でも
組
もうかな。
Dạo này tôi chịu nhiều căng thẳng quá. Tôi định đến chùa Zen ngồi thiền để thư giãn. .

Đăng nhập để xem giải thích