笛
ふえ ちゃく
「ĐỊCH」
☆ Danh từ
◆ Cái còi; cái sáo
縦笛
に
息
を
吹
き
込
む
Thổi sáo/thổi tiêu
縦笛
に
息
を
吹
き
込
む
Thổi sáo/thổi tiêu
確
かなものを
捨
てて
運
に
頼
る
者
は、
道化師
の
笛
に
合
わせて
踊
るが
良
い。
Anh ta nhất định từ bỏ và phó mặc cho số phận, nhưng khi người ta thổi sáo thì có thể anh ta lại muốn nhảy theo.
◆ Còi
笛
が
鳴
ると
レース
が
始
まります。
Tiếng còi cất lên, cuộc đua bắt đầu
◆ Ống sáo
◆ Sáo.
笛吹
きに
金
を
払
う
者
が
曲
を
注文
する
権利
を
持
つ
Người trả tiền để nghe tiếng sáo có quyền yêu cầu ca khúc. .
笛
を
噴
く
Thổi sáo
Đăng nhập để xem giải thích