色
しょく しき いろ
「SẮC」
◆ Màu
色
を
薄
める
Làm cho màu nhạt đi .
色
はさめないでしょう。
Màu sẽ không bị phai.
◆ Mầu
色鉛筆
Bút chì mầu
◆ Sắc (hình thức)
☆ Danh từ
◆ Sắc.
◆ Màu sắc
色
がうまく
調合
しない。
Màu sắc không kết hợp tốt.
色
がうまく
調合
しない。
Màu sắc không kết hợp tốt.
色彩豊
かで
様式化
した
着物
Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc .
色褪
せない
藍色染料
Sắc xanh chàm thuần khiết không có tạp màu.
色
がうまく
調合
しない。
Màu sắc không kết hợp tốt.
色彩豊
かで
様式化
した
着物
Áo kimono đã cách điệu hóa và nhiều màu sắc .
色褪
せない
藍色染料
Sắc xanh chàm thuần khiết không có tạp màu.
Đăng nhập để xem giải thích