Blog
Ngữ pháp JLPT N1: ~すればいいものを - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục
1. Ngữ pháp JLPT N1: ~すればいいものを (~ sureba ī mono o)
1.1. Cách sử dụng
1.2. Câu ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~すればいいものを (~ sureba ī mono o). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~すればいいものを (~ sureba ī mono o)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Nếu... thì hay rồi, vậy mà...
Cấu trúc
✦Dùng để biểu lộ tâm trạng tiếc nuối hoặc trách móc.
Hướng dẫn sử dụng
✦Diễn tả ý nghĩa "nếu làm thì có lẽ đã không bị kết quả xấu, nhưng vì đã không làm như thế nên đã bị kết quả không tốt". Thường dùng để biểu lộ tâm trạng tiếc nuối hoặc trách móc.
Câu ví dụ
すぐに医者に行けばいいものを、がまんしていたから、ひどくなってしまったのだ。
Nếu đi bác sĩ ngay thì hay rồi, vậy mà anh cố chịu đựng, nên bệnh mới trở nặng đấy.
すぐにいしゃにいけばいいものを、がまんしていたから、ひどくなってしまったのだ。
Sugu ni isha ni ikeba ī mono o, gaman shite itakara, hidoku natte shimatta noda.
そこで引き返せばいいものを、まっすぐ行ったものだから、山に迷い込んでしまった。
Tới chỗ đó, nếu quay trở lại thì ổn rồi, vậy mà cứ đi thẳng nên mới lạc vào trong núi.
そこでひきかえせばいいものを、まっすぐおこなったものだから、やまにまよいこんでしまった。
Sokode hikikaeseba ī mono o, massugu itta monodakara, yama ni mayoikonde shimatta.
そのまま逃げだせばいいものを、うろうろしていたので彼は結局警官に捕まってしまった。
Cứ thế mà chạy trốn thì không sao rồi, vậy mà anh ta cứ luống ca luống cuống, nên mới bị cảnh sát bắt.
そのままにげだせばいいものを、うろうろしていたのでかれはけっきょくけいかんにつかまってしまった。
Sonomama nigedaseba ī mono o, urōro shite itanode kare wa kekkyoku keikan ni tsukamatte shimatta.
部屋が火につつまれたときすぐ逃げればよかったものを、ペットを助けに行ったばかりに逃げ遅れて死んでしまった。
Lúc căn phòng bị lửa bao phủ, nếu lập tức chạy thoát ra ngay thì được rồi, vậy mà chỉ vì cứu con vật cưng nên mới bị chết do thoát ra trễ.
へやがひにつつまれたときすぐにげればよかったものを、ペットをたすけにいったばかりににげおくれてしんでしまった。
Heya ga hi ni tsutsuma reta toki sugu nigereba yokatta mono o, petto o tasuke ni itta bakari ni nige okurete shinde shimatta.
わたしに話してくれればいいものを、どうして、ひとこと言ってくれなかったんですか。
Giá mà cậu nói với tôi thì hay quá, sao cậu không bảo tôi một lời?
わたしにはなしてくれればいいものを、どうして、ひとこといってくれなかったんですか。
Watashi ni hanashite kurereba ī mono o, dōshite, hitokoto itte kurenakatta ndesu ka.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~すればいいものを (~ sureba ī mono o). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

350+ ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết - Cách sử dụng và Ví dụ
Ghi nhớ hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 cùng cách sử dụng và câu ví dụ đi kèm, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật.
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで (~ta tokoro de) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ってば - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ってば (Tteba) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~まして - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~まして (~ mashite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり (~nara…nari) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき (~ arumajiki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết