Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たかだか (~ takadaka). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~たかだか (~ takadaka)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Giỏi lắm cũng chỉ cỡ … là cùng, nhiều lắm cũng chỉ .. mà thôi

Cấu trúc

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng để đưa ra những suy đoán theo kiểu dù có trừ hao, nương nhẹ trong ước tính đi nữa, thì số lượng hoặc mức độ của sự vật vẫn không thể trở thành một điều đáng kể, đáng quan tâm.
✦Thường dùng kèm với khoảng, mức độ,… Không thể dùng trong trường hợp sự việc được người nói nêu lên như là một “sự thật” (muốn khẳng định), chứ không phải như là một sự suy đoán.

Câu ví dụ

あれはそんなに高くないと思うよ。たかだか3000円ぐらいのもんだろう。
Tôi nghĩ cái ấy không đắt lắm đâu. Có lẽ chỉ vào khoảng 3 nghìn yên là cùng.
あれはそんなにたかくないとおもうよ。たかだか3000えんぐらいのもんだろう。
Are wa son’nani takakunai to omou yo. Takadaka 3000-en gurai no mondarou.

今度の出張はそんなに長くならないでしょう。のびたとしても、たかだか一週間程度のものだと思います。
Chuyến công tác lần này, có lẽ không dài ngày như thế đâu. Có kéo dài đi nữa, cũng chỉ độ 1 tuần là cùng.
こんどのしゅっちょうはそんなにながくならないでしょう。のびたとしても、たかだかいちしゅうかんていどのものだとおもいます。
Kondo no shutchō wa son’nani nagaku naranaideshou. No bita to shite mo, takadaka isshūkan-teido no monoda to omoimasu.

ちょっとぐらい遅刻してもしかられないよ。あの先生なら、たかだか「これから気をつけてください」と言う程度だと思うよ。
Có trễ một chút cũng chẳng bị la rầy gì đâu. Tôi nghĩ, ai chứ ông thày gì đó thì, nhiều lắm cũng chỉ nói mấy lời như là “Từ rày về sau, nhớ cẩn thận đấy” mà
ちょっとぐらいちこくしてもしかられないよ。あのせんせいなら、たかだか「これからきをつけてください」というていどだとおもうよ。
Chotto gurai chikoku shite mo shikara renai yo. Ano senseinara, takadaka `korekara kiwotsuketekudasai’ to iu teidoda to omou yo.

長生きしたとしてもたかだか90年の人生だ。私は、一瞬一瞬が生の充実感で満たされているような、そんな人生を送りたいと思っている。
Dù có sống lâu thì đời người cũng chỉ được 90 năm là cùng. Tôi muốn sống một cuộc đời mà mỗi khoảnh khắc tràn đầy cảm giác sống thực, sống trọn vẹn.
ながいきしたとしてもたかだか90ねんのじんせいだ。わたしは、いっしゅんいっしゅんがなまのじゅうじつかんでみたされているような、そんなじんせいをおくりたいとおもっている。
Nagaiki shita to shite mo takadaka 90-nen no jinseida. Watashi wa, isshun isshun ga nama no jūjitsu-kan de mitasa rete iru yōna, son’na jinsei o okuritai to omotte iru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~たかだか (~ takadaka). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật