Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~もなにも(~も何も) (~ mo nani mo (~ mo nani mo)). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~もなにも(~も何も) (~ mo nani mo (~ mo nani mo))

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~ Và mọi thứ

Cấu trúc

普通形 + も何も

Hướng dẫn sử dụng

■Biểu thị một sự việc và những thứ đồng loại với nó.
■Dùng để phủ nhận mạnh hoặc nhấn mạnh rằng còn hơn cả điều đối phương nghĩ.

Câu ví dụ

挨拶も何も、あの人もう帰っちゃったよ。
Người đó về mà không chào hỏi cũng không gì cả.
あいさつもなにも、あのひともうかえっちゃったよ。
Aisatsu mo nani mo, ano hito mō kaetchatta yo.

電話番号も何も聞かなかったから、どうすれば彼と連絡するかと迷っている。
Vì không hỏi số điện thoại hay bất cứ cái gì khác nên lúng túng không biết làm sao liên lạc được với anh ta.
でんわばんごうもなにもきかなかったから、どうすればかれとれんらくするかとまよっている。
Tenwabangō mo nani mo kikanakattakara, dōsureba kare to renraku suru ka to mayotte iru.

貸したお金を返せと言われたけれども、返すも何も借りた覚えなんてないよ。
Bị đòi trả lại số tiền đã mượn, nhưng tôi không nhớ có mượn gì mà trả.
かしたおかねをかえせといわれたけれども、かえすもなにもかりたおぼえなんてないよ。
Kashita okane o kaese to iwa retakeredomo, kaesu mo nani mo karita oboe nante nai yo.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~もなにも(~も何も) (~ mo nani mo (~ mo nani mo)). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật