Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~やまない (~ yamanai). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~やまない (~ yamanai)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Vẫn luôn

Cấu trúc

■V-て + やまない

Hướng dẫn sử dụng

■Dùng phụ sau một động từ chỉ tình cảm, để nói rằng mối tình cảm ấy tốn tại lâu dài, mạnh mẽ.
■ Cùng được đùng đối với những tình cảm có tính tiêu cực (như hối hận).
■Dùng trong văn chương như tiểu thuyết, ít dùng trong hội thoại.

Câu ví dụ

愛してやまないアルプスの山々は今日もきれいだ。
Dãy núi Alpes mà tôi vẫn hằng yêu mến, hôm nay cũng đẹp.
あいしてやまないあるぷすのやまやまはきょうもきれいだ。
Ai shite yamanai Arupusu no yamayama wa kyō mo kireida.

卒業生の皆さんの幸せを願ってやみません。
Tôi luôn mong những học sinh tốt nghiệp lần này luôn hạnh phúc.
そつぎょうせいのみなさんのしあわせをねがってやみません。
Sotsugyōsei no minasan no shiawase o negatte yamimasen.

親は子供の将来を期待してやまないものだ。
Cha mẹ luôn luôn kỳ vọng vào con cái.
おやはこどものしょうらいをきたいしてやまないものだ。
Oya wa kodomo no shōrai o kitai shite yamanai monoda.

あの方はわたしの父が生涯尊敬してやまなかった方です。
Đấy là người mà suốt đời cha tôi vẫn hằng tôn kính.
あのほうはわたしのちちがしょうがいそんけいしてやまなかったほうです。
Ano hō wa watashi no chichi ga shōgai sonkei shite yamanakatta katadesu.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~やまない (~ yamanai). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật