Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~(で)すら (~(de) sura). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~(で)すら (~(de) sura)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: ~Thậm chí, ngay cả

Cấu trúc

✦N + (で)すら

Hướng dẫn sử dụng

✦Dùng trong trường hợp muốn nhấn mạnh danh từ đứng trước nó.

Câu ví dụ

結婚なんてとんでもない。わたしは男の人と話したことすらないのです。
Kết hôn chẳng có gì to tát cả. Thậm chí tớ còn chưa từng nói chuyện với người đàn ông nào.
けっこんなんてとんでもない。わたしはおとこのひととはなしたことすらないのです。
Kekkon nante tondemonai. Watashi wa otoko no hito to hanashita koto sura nai nodesu.

昨夜は隣の部屋がうるさくて、寝ることですらできなかった。
Tối qua phòng bên cạnh ồn ào quá, ngay cả ngủ cũng không xong.
さくやはとなりのへやがうるさくて、ねることですらできなかった。
Sakuya wa tonari no heya ga urusakute, neru kotode sura dekinakatta.

大学の教授ですら、その問題には答えられなかった。
Thậm chí đến cả giảng viên đại học cũng không thể giải đáp được vấn đề đó.
だいがくのきょうじゅですら、そのもんだいにはこたえられなかった。
Daigaku no kyōjude sura, sono mondai ni wa kotae rarenakatta.

腰が痛くて、起き上がることすら難しかった。
Nhức lưng thậm chí ngồi dậy cũng khó khăn.
こしがいたくて、おきあがることすらむずかしかった。
Koshi ga itakute, okiagaru koto sura muzukashikatta.

そんな簡単なこと、子供ですらできる。
Việc đơn giản như thế ngay cả trẻ con cũng làm được.
そんなかんたんなこと、こどもですらできる。
Son’na kantan’na koto, kodomode sura dekiru.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~(で)すら (~(de) sura). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật