Blog
Ngữ pháp JLPT N1: ~ さて...てみると - Cách sử dụng và Ví dụ

Mục lục
1. Ngữ pháp JLPT N1: ~ さて...てみると (~ sate...te miruto)
1.1. Cách sử dụng
1.2. Câu ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ さて...てみると (~ sate...te miruto). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.
Ngữ pháp JLPT N1: ~ さて...てみると (~ sate...te miruto)
- Cách sử dụng
- Câu ví dụ
Cách sử dụng
Ý nghĩa: Đến khi ... rồi mới, ... thì thấy là
Cấu trúc
✦さて + Vて + みると
Hướng dẫn sử dụng
✦Diễn đạt ý nghĩa: khi bắt tay hành động, trên cơ sở một dự đoán nào đó, thì đã nhận được một kết quả nào đó. Phía sau có kèm theo ngữ đoạn chỉ kết quả.
✦Thường dùng trong trường hợp kết quả khác với dự đoán ban đầu, như trong ví dụ 1 và ví dụ 2, hơn là trong trường hợp kết quả đúng với dự đoán như trong ví dụ 3. Đây là lối nói có phần kiểu cách, trang trọng.
Câu ví dụ
漢字がおもしろそうだったので日本語を勉強することにしたのだが、さてはじめてみると、これがけっこうむずかしい。
Tôi thấy chữ Hán có vẻ thú vị nên đã quyết định học tiếng Nhật nhưng tới khi bắt đầu rồi mới thấy là trái với dự đoán, khó quá.
かんじがおもしろそうだったのでにほんごをべんきょうすることにしたのだが、さてはじめてみると、これがけっこうむずかしい。
Kanji ga omoshiro-sōdattanode nihongo o benkyō suru koto ni shita nodaga, sate hajimete miru to, kore ga kekkō muzukashī.
頂上までいけば水ぐらいあるだろうと、むりをしてのぼっていった。ところが、さてついてみると何もないのである。
Chúng tôi đã gắng gượng leo lên, với hi vọng là khi lên tới đỉnh núi thì ít nhất cũng tìm thấy nước, nào ngờ đến khi lên tới nơi rồi mới thấy là chẳng có gì cả.
ちょうじょうまでいけばみずぐらいあるだろうと、 むりをしてのぼっていった 。ところが、さてついてみるとなにもないのである。
Chōjō made ikeba mizu gurai arudarou to, muri o shite nobotte itta. Tokoroga, sate tsuite miruto nani mo nai nodearu.
頂上までいけば水ぐらいあるだろうと、むりをしてのぼっていった。さてついてみると、あった、あった、そこには神社もあり水もあった。
Chúng tôi đã gắng gượng leo lên, với hi vọng là khi lên tới đỉnh núi thì ít nhất cũng tìm thấy nước. Đến khi lên tới nơi rồi thì thấy có thật. Ở đó có cả một ngôi đền, có cả nước.
ちょうじょうまでいけばみずぐらいあるだろうと、 むりをしてのぼっていった 。さてついてみると、あった、あった、そこにはじんじゃもありすいもあった。
Chōjō made ikeba mizu gurai arudarou to, muri o shite nobotte itta. Sate tsuite miru to, atta, atta, soko ni wa jinja mo ari mizu mo atta.
Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~ さて...てみると (~ sate...te miruto). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.
Bình luận
Vui lòng đăng nhập để để lại bình luận và tham gia thảo luận.
Bài viết liên quan

350+ ngữ pháp JLPT N1 bạn cần biết - Cách sử dụng và Ví dụ
Ghi nhớ hơn 350 cấu trúc ngữ pháp JLPT N1 cùng cách sử dụng và câu ví dụ đi kèm, chuẩn bị tốt nhất cho kỳ thì năng lực tiếng Nhật.
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~たところで (~ta tokoro de) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ってば - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ってば (Tteba) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp,
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ないでいる/~ずにいる (~naide iru/~zu ni iru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~まして - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~まして (~ mashite) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~に至る (~ ni itaru) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~といったらない (~ to ittara nai) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にしたって (~ ni shitatte) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~ なら…なり (~nara…nari) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~にかこつけて (~ ni kakotsukete) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: …からいいようなものの (… kara ī yōna mono no) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý
Xem chi tiết
Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき - Cách sử dụng và Ví dụ
Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~あるまじき (~ arumajiki) . Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của
Xem chi tiết