Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: ~Vず して (~ vzu shite). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: ~Vず して (~ vzu shite)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Không … mà (vẫn) …, … mà không phải, chưa … mà đã …

Cấu trúc

~Vず  して

Hướng dẫn sử dụng

■ Biểu thị ý nghĩa 「しないで」.
■ Lối nói có tính thành ngữ, thiên về văn viết.

Câu ví dụ

悪天候の中を飛行磯が無事着陸すると、乗客の中から期せずして拍手がわき起こった。
Khi chiếc máy bay hạ cánh an toàn trong thời tiết xấu, thì không hẹn mà nên, hành khách bỗng nổi lên tràng vỗ tay vang dội.
あくてんこうのなかをひこういそがぶじちゃくりくすると、じょうきゃくのなかからきせずしてはくしゅがわきおこった。
Akutenkō no naka o hikō iso ga buji chakuriku suru to, jōkyaku no naka kara kisezu shite hakushu ga wakiokotta.

戦わずして勝つ。
Chưa đánh mà đã chịu thắng.
たたかわずしてかつ。
Tatakawazu shite katsu.

期せずして逢った。<br>
Không hẹn mà gặp .
きせずしてあった。<br>
Kisezu shite atta. & Lt; br& gt;

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: ~Vず して (~ vzu shite). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật