Share on facebook
Share on twitter
Share on linkedin
Share on telegram
Share on whatsapp
Share on email

Hôm nay, chúng tôi sẽ giới thiệu tới các bạn Ngữ pháp JLPT N1: にしてからが (Ni shite kara ga). Bài viết này sẽ mang đến cho các bạn cách sử dụng, ý nghĩa, cấu trúc của ngữ pháp, bên cạnh đó là các câu ví dụ trong các trường hợp cụ thể.

Ngữ pháp JLPT N1: にしてからが (Ni shite kara ga)

  • Cách sử dụng
  • Câu ví dụ

Cách sử dụng

Ý nghĩa: Ngay cả…

Cấu trúc

✦N + にしてからが

Hướng dẫn sử dụng

✦.Phần nhiều dùng cho đánh giá tiêu cực.
✦Cũng nói là からして.
✦Đồng nghĩa với :【でさえ】【でも】

Câu ví dụ

先生ににしてからが そうだ。弟子にできるはずがない
Đến cả thầy giáo cũng vậy. Thì chắc chắn học sinh cũng không làm được.
せんせいににしてからが そうだ。でしにできるはずがない
Sensei ni ni shite kara ga& amp; nbsp; sōda. Deshi ni dekiru hazu ga nai

このわたしにしてからが信じていたのだから、皆がだまされるのも無理はない。
Đến cả tôi cũng không thể tin được chuyện này, nên không thể nào lừa dối được mọi người.
このわたしにしてからがしんじていたのだから、みながだまされるのもむりはない。
Kono watashi ni shite kara ga shinjite ita nodakara, mina ga damasa reru no mo murihanai.

夫にしてからが、自分の事を全然分かってくれようともしない。
Ngay cả chồng mình cũng chẳng chịu hiểu cho mình chút nào.
おっとにしてからが、じぶんのことをぜんぜんわかってくれようともしない。
Otto ni shite kara ga, jibun no koto o zenzen wakatte kureyou to moshi nai.

Chúng tôi hi vọng bài viết này đã giúp bạn hiểu hơn về cách sử dụng và ý nghĩa của Ngữ pháp JLPT N1: にしてからが (Ni shite kara ga). Nếu bạn thích bài viết này, đừng quên bookmark: https://mazii.net/vi-VN/blog vì chúng tôi sẽ quay trở lại với rất nhiều ngữ pháp và từ vựng tiếng Nhật khác.

Du lịch Nhật Bản

Học tiếng Nhật

Việc làm Nhật Bản

Luyện thi tiếng Nhật

Copyright @ 2023 Mazii. All rights reserved